- Từ điển Việt - Nhật
Dê angora
n
アンゴラやぎ - [アンゴラ山羊]
- Hiện nay người ta cũng dùng cả từ mèo angora, dê angora và thỏ angora: 現在でも、アンゴラ猫、アンゴラ山羊やアンゴラうさぎなどの言葉で使われる
- Lông angora là lông được lấy từ con dê angora: モヘヤはアンゴラ山羊から採取される毛です
Xem thêm các từ khác
-
Dê cụ
エッチ, エロ, lão già dê cụ: エロおやじ -
Dê núi
カモシカ -
Dìu
たすける - [助ける] -
Dìu dàng
にゅうわな - [柔和な] -
Dìu dắt
しゅかんする - [主管する], しどうする - [指導する], ともなう - [伴う] -
Dí dỏm
たのしい - [楽しい], じょうだん - [冗談], くちおかし - [口可笑] - [khẨu khẢ tiẾu], おわらい - [お笑い], おもしろい... -
Dính
つく - [付く], くっつく - [くっ付く], ぬれる - [濡れる], ねばねば - [粘粘], ねばねば - [粘粘する], ねばる - [粘る],... -
Dính chặt vào
くっつく, giày của tôi dính chặt vào sàn nhà: 私の靴が床にくっつく, dính vào (dính chặt vào) lưng ai: (人)の背にくっつく -
Dính dáng
かんれんする - [関連する], からむ - [絡む], vụ mãi dâm trẻ em có dính dáng đến một trang web hẹn hò trực tuyến: 出会い系サイトに絡む児童買春事件 -
Dính líu
まきこむ - [巻き込む], からみつく -
Dính nhớp
ベタツキ -
Dính nhớp nháp
べたべた -
Dính sát vào
しがみつく - [しがみ付く], việc bạn đang tiếp tục bám víu vào những vinh quang trong quá khứ là không được.: 過去の栄光にしがみついていてはだめだ -
Dính sơn
とそうつき - [塗装付き] -
Dính vào
つける - [付ける], くっつく, giày của tôi dính vào sàn nhà: 私の靴が床にくっつく, thức ăn bám vào (dính vào): 食べ物などがくっつく,... -
Dính đầy
だらけ, dính đầy máu me: 血~ -
Dò bút quang
らいとぺんけんしゅつ - [ライトペン検出], ライトペンヒット -
Dò dẫm
ていさつする - [偵察する], てさぐり - [手探りする] -
Dò hỏi
ぶらつく, さぐわする - [探和する], けんぶん - [見聞] -
Dò lỗi
デバッグ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.