- Từ điển Việt - Nhật
Dòng
Mục lục |
n, exp
かけい - [家系]
ぎょう - [行]
- Hãy đọc từ dòng thứ 10 của trang 20.: 20ページの10行目から読んでください。
- Xin hãy xem dòng thứ 3 từ dưới lên của trang 10.: 10ページの下から3行目をご覧ください。
けいふ - [系譜]
- dòng tiểu thuyết utopian, dòng tiểu thuyết lãng mạn: ユートピアン小説の ~
けいれつ - [系列]
しゅるい - [種類]
ぶもんながれ - [部門流れ]
りゅう - [流]
Kỹ thuật
オプティカルフロー
ぎょう - [行]
- Category: 数学
ストリーム
ストリームライン
フロー
Tin học
かいせん - [回線]
ぎょう - [行]
Xem thêm các từ khác
-
Dòng (nước) đục
だくりゅう - [濁流], một đứa trẻ bị cuốn trôi trong dòng nước bùn.: 幼児が濁流に呑まれた., tất cả mọi thứ, từ... -
Dòng (điện) cục bộ
ローカルカレント -
Dòng Foucault
フーコーカレント -
Dòng bit
ビットストリーム, ビットれつ - [ビット列] -
Dòng bit đồng bộ
どうきビットストリーム - [同期ビットストリーム] -
Dòng báo cáo
ほうこくしょぎょう - [報告書行] -
Dòng chen
インタライナ -
Dòng chính
しゅりゅう - [主流] -
Dòng chú thích
ちゅうきぎょう - [注記行] -
Dòng chú thích xen kẽ
わりがき - [割書き] - [cÁt thƯ] -
Dòng chảy
ながれ - [流れ], せ - [瀬], かんりゅう - [貫流], ストリーム, ラン, dòng máu chảy qua...: ~を通る血液の流れ, dòng chảy... -
Dòng chảy Couette
くえっとながれ - [クエット流れ] -
Dòng chảy bị phân đôi nhánh
バイファーケーテッドフロー -
Dòng chảy mạnh
げきりゅう - [激流] -
Dòng chảy ngang
クロスフロー -
Dòng chảy vật liệu
ざいりょうのながれ - [材料の流れ], category : 表面処理 -
Dòng chảy xiết
レース -
Dòng chảy xuống (dưới)
ダウンフロー -
Dòng chủ đề
サブジェクトライン -
Dòng dâng
アップフロー
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.