- Từ điển Việt - Nhật
Dấu chân
Mục lục |
n
そくせき - [足跡]
- bố đúng là một nhà du lịch thực thụ, không chỗ nào ở Nhật Bản mà không có dấu chân của bố: 父は非常な旅行家,日本中足跡を印刷しないところはない
あしがた - [足形] - [TÚC HÌNH]
- lấy dấu chân: 足形を取る
あしがた - [足型] - [TÚC HÌNH]
- dấu chân lớn: 大きな足型
あしあと - [足跡]
- dấu chân của quạ: カラスの足跡
- dấu chân trên cát: 砂に残った足跡
- để lại dấu chân của con người trên mặt trăng: 月面に足跡を残す
Xem thêm các từ khác
-
Dấu chéo
クリスクロス -
Dấu chấm
ピリオード, なかぐろ - [中黒] - [trung hẮc] -
Dấu chấm (phẩy) thập phân
しょうすうてん - [小数点] -
Dấu chấm câu
まる - [丸], ピリオド, ピリ, きり - [切り], くとうもじ - [句読文字], đánh dấu chấm câu: ~を打つ -
Dấu chấm hết câu
ドット -
Dấu chấm hỏi
ぎもんふ - [疑問符] -
Dấu chấm phảy
セミコロン -
Dấu chấm phẩy ( ; )
セミコロン -
Dấu chấm than
かんたんふ - [感嘆符] -
Dấu chấm than !
エクスクラメーションマーク -
Dấu chấm thập phân
しょうすうてん - [小数点] -
Dấu chấm thập phân thực
じつ10しんしょうしゅうてん - [実10進小数点], じっさいのしょうすうてん - [実際の小数点], じつしょうすうてん... -
Dấu chấm và dấu phảy
くとうてん - [句読点], dấu chấm và dấu phẩu kết thúc: 終わりの句読点, james joyce đã để lại một vài cuốn sách viết... -
Dấu chữ thập
じゅうじか - [十字架] -
Dấu cách
かんかく - [間隔], スペース -
Dấu căn
ルート -
Dấu cảm
エクスクラメーションマーク -
Dấu cộng
かさんふごう - [加算符号], クルス, プラス, in dấu cộng: クルスを印する -
Dấu cộng "+"
ついかきごう - [追加記号] -
Dấu cộng ( + )
せいふごう - [正符号]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.