- Từ điển Việt - Nhật
Dễ dàng
Mục lục |
adj
ようい - [容易]
やすい - [易い]
- dễ cảm nhận ánh sáng: 光に感じやすい
- dễ ăn: 食べ易い
やさしい - [易しい]
- dịch sang tiếng Anh đơn giản, dễ hiểu: ~を易しい英語に訳す
むぞうさ - [無造作]
ちょろい
たやすい - [容易い]
かんたん - [簡単]
- lòng tin giống như tiền bạc, khó kiếm được nhưng lại mất rất dễ dàng: 信用とはお金のようなもの。得るのは大変だけど、失うのは簡単
- "nếu một ngày mình nhớ mười từ thì một năm mình sẽ nhớ được ba nghìn sáu trăm năm mươi từ". "Nói thì dễ dàng lắm (nghe có vẻ đơn giản)": 「1日10単語覚えれば、1年で365
かんい - [簡易]
- tiếp cận các thông tin cung cấp trên website của các bộ ngành một cách dễ dàng: 各省庁のウェブサイトで提供される調達情報への簡易アクセス
かるやか - [軽やか] - [KHINH]
かるい - [軽い]
おちゃのこ - [お茶の子]
- lấy bằng lái xe dễ như trở bàn tay (vẩy tay một cái là lấy được): 免許とるのなんてお茶の子さいさいだった。
- cái gì đó trở nên dễ dàng (dễ như trở bàn tay) : ~がお茶の子さいさいとなる
イージー
- nắp mở dễ dàng (easy-open cap): イージー・オープン・キャップ
- phần mềm sử dụng một cách dễ dàng (không cần có kiến thức máy tính cũng dùng được): イージー・ソフトウェア
あんい - [安易]
- thật dễ (dàng) để làm việc gì: ~するとは(発想が)安易である
- thỏa hiệp một cách dễ dàng: 安易に妥協する
- trả lời dễ dàng: 安易に返事をする
- email (sử dụng ) rất dễ: E[電子]メールは安易過ぎる
おいそれと
すぐ - [直ぐ]
- Cô ấy rất dễ nổi giận khi bị trêu ghẹo.: 彼女はからかわれると直ぐ怒る。
ちょっと - [鳥渡]
- Không thể dễ dàng đánh bại đội bóng chuyền Trung Quốc.: 中国のバレーチームにはちょっと勝てない。
なんなく - [難なく]
Xem thêm các từ khác
-
Dễ dãi
かんだいな - [寛大な], かんだい - [寛大], おんこうな - [温厚な], dễ dãi đối với nhục dục: 性に対する寛大さ -
Dễ hiểu
ずばずば, ひらたい - [平たい], プレーン, りかいしやすい - [理解しやすい], わかりやすい - [分かりやすい], nói một... -
Dễ hòa tan
とけやすい - [溶けやすい] - [dung] -
Dễ kiếm
あまい - [甘い], category : 相場・格言・由来, explanation : 株式の市場用語で、相場が下落している状態のときに使われる。///株価が多少とも安い状態をさす。 -
Dễ kẹt
スチッキング -
Dễ làm
しやすい, わけない -
Dễ lái
イージードライブ -
Dễ lẫn lộn
ややこしい -
Dễ mến
このましい - [好ましい], いとしい - [愛しい], người thanh niên dễ mến: ~ 青年 -
Dễ mềm lòng
おひとよし - [お人好し], nhìn có vẻ dễ mềm lòng (đa cảm): お人好しに見える -
Dễ nghe
みみをたのしませる - [耳を楽しませる], ききやすい - [聞きやすい] -
Dễ như trở bàn tay
おちゃのこ - [お茶の子], công việc rất dễ dàng: お茶の子さいさいだ, lấy bằng lái xe đối với tôi dễ như ăn kẹo... -
Dễ như ăn kẹo
おちゃのこ - [お茶の子], công việc rất dễ dàng (dễ như ăn kẹo): お茶の子さいさいだ, lấy bằng lái xe đối với tôi... -
Dễ nhầm lẫn
ややこしい -
Dễ nóng chảy
ヒュージブル -
Dễ rơi nước mắt
かんきゅう - [感泣], rơi nước mắt: 感泣する -
Dễ sai khiến
すなお - [素直] -
Dễ tan
とけやすい - [溶けやすい] - [dung] -
Dễ thay đổi
きまぐれ - [気まぐれ], tôi chia tay với bạn gái là vì cô ấy dễ thay đổi.: ぼくが恋人と別れたのは、彼女が気まぐれからだ -
Dễ thương
おんりょう - [温良] - [Ôn lƯƠng], あいらしい - [愛らしい], あいそのいい - [愛想のいい] - [Ái tƯỞng], いじらしい,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.