- Từ điển Việt - Nhật
Diễu binh
Mục lục |
n
ぶんれつこうしん - [分裂行進]
パレード
えっぺいこうしん - [閲兵行進]
Xem thêm các từ khác
-
Diễu hành
こうしん - [行進], あるきまわる - [歩き回る], こうしん - [行進する], ゆぎょうする - [遊行する], cuộc diễu hành hòa... -
Do
おかげで - [お蔭で] - [Ẩm], から, ことによって, について - [に就いて], ので, もとづく - [基づく], よる - [因る],... -
Do có
による, によって - [に因って] -
Do cẩu thả
ふちゅういによる - [不注意に由る] - [bẤt chÚ Ý do] -
Do dự
よどむ - [澱む], ためらう - [躊躇う], うじうじ, ヘジテート, do dự trong việc đối mặt với...: ...に直面するのをためらう,... -
Do lỗi của
せい - [所為] - [sỞ vi], xin mọi người cứ nghĩ tất cả là lỗi của tôi đi!: みんな私のせいだということにしておきなさい.,... -
Do người dùng quy định
ユーザーていぎ - [ユーザー定義] -
Do nhiều lí do
さまざまなりゆうから - [さまざまな理由から], không thể tiếp tục học vì nhiều lí do: さまざまな理由から就学できない -
Do nước ngoài sản xuất
がいこくせい - [外国製] - [ngoẠi quỐc chẾ], nhập khẩu hàng hóa do nước ngoài sản xuất: 外国製の部品を輸入する,... -
Do thành phố lập
ちょうりつ - [町立] - [Đinh lẬp], しりつ - [市立] -
Do thái
ユダヤ -
Do thám
ていさつする - [偵察する], スパイをする -
Do tỉnh thành lập
けんりつ - [県立], trường đại học do tỉnh thành lập: ~ 大学 -
Do vì
おかげで - [お蔭で] -
Do vậy
もって - [以て], だから, そこで - [其処で], したがって - [従って], anh ấy đưa đơn từ chức vì lý do tuổi cao.: 彼は老齢の故をもって辞職を申し出た,... -
Do đó
このけっか - [この結果] - [kẾt quẢ], そこで - [其処で], そのため - [その為], そのため, それから, それで - [其れで],... -
Doa
ブローチ -
Doa lỗ
あなぐり - [穴ぐり] -
Doa thẳng hàng
アラインボーリング -
Doa xoáy thẳng hàng ổ trục
ラインリーミング
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.