- Từ điển Việt - Nhật
Gái trinh
n
バージン
きむすめ - [生娘] - [SINH NƯƠNG]
- Vợ của người độc thân và con của người trinh nữ là những kẻ cái gì cũng biết.: 独り者の妻や生娘の子供達は、誠に物知りである。
Xem thêm các từ khác
-
Gái điếm
やりまん, ホーア, パンスケ, ばいしゅんふ - [売春婦] - [mẠi xuÂn phỤ], がいしょう - [街娼] - [nhai xƯỚng], gái điếm... -
Gái đĩ
ばいしゅんふ - [売春婦] - [mẠi xuÂn phỤ], がいしょう - [街娼] - [nhai xƯỚng], gái đĩ là những người bắt khách ở đầu... -
Gái đứng đường
がいしょう - [街娼] - [nhai xƯỚng], gái đứng đường là những người bắt khách ở đầu phố và bán dâm cho họ: 街娼とは街頭で客を引いて、売春する女である -
Gán chức năng cho phím
キーアサイン -
Gán các chức năng phím
キーわりあて - [キー割り当て], キーわりあて - [キー割当] -
Gán giá trị
アサイン -
Gán lại
さいわりあて - [再割当] -
Gán việc
しごとをおしつける - [仕事をおしつける] -
Gánh chịu
こうむる - [被る], giảm ảnh hưởng tiêu cực mà người tiêu dùng phải gánh chịu: 消費者が被る悪影響を軽減する -
Gánh gạo
こめをかつぐ - [米をかつぐ] -
Gánh lấy
じぶんででひきうけ - [自分でで引き受け], かたにのせる - [肩に載せる] -
Gánh nặng
やっかいもの - [厄介者], おもに - [重荷] - [trỌng hÀ], ウエート, tăng gánh nặng của thuế gián tiếp: 間接税のウエートを高める -
Gánh vác
ぶんたん - [分担する], ふたん - [負担する], になう - [担う], つとまる - [勤まる], せおう - [背負う] - [bỐi phỤ], おう... -
Gánh vác nhiệm vụ
にんむをおう - [任務を負う] -
Gánh vác trách nhiệm công việc
しゅうにん - [就任する] -
Gáo múc dầu
オイルディッパ -
Gáy
にわとりがなる - [鶏が鳴る], なる - [鳴る], こうとうぶ - [後頭部], えりくび - [襟首], いびきをかく, đau gáy: 後頭部が痛い,... -
Gân (lá)
リブ -
Gân ngang (khuôn)
チャック -
Gân tăng bền
フランジ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.