- Từ điển Việt - Nhật
Gánh nặng
Mục lục |
n
やっかいもの - [厄介者]
おもに - [重荷] - [TRỌNG HÀ]
ウエート
- tăng gánh nặng của thuế gián tiếp: 間接税のウエートを高める
Xem thêm các từ khác
-
Gánh vác
ぶんたん - [分担する], ふたん - [負担する], になう - [担う], つとまる - [勤まる], せおう - [背負う] - [bỐi phỤ], おう... -
Gánh vác nhiệm vụ
にんむをおう - [任務を負う] -
Gánh vác trách nhiệm công việc
しゅうにん - [就任する] -
Gáo múc dầu
オイルディッパ -
Gáy
にわとりがなる - [鶏が鳴る], なる - [鳴る], こうとうぶ - [後頭部], えりくび - [襟首], いびきをかく, đau gáy: 後頭部が痛い,... -
Gân (lá)
リブ -
Gân ngang (khuôn)
チャック -
Gân tăng bền
フランジ -
Gây bực mình
はんざつ - [煩雑] -
Gây bối rối
まぎらわしい - [紛らわしい] -
Gây chiến
せんそうをひきおこす - [戦争を引き起こす] -
Gây chuyện
もんだいをひきおこす - [問題を引き起こす] -
Gây chú ý
めざましい - [目覚ましい] -
Gây chướng ngại
さしつかえる - [差し支える] -
Gây chấn động
シェーク -
Gây cản trở
そがい - [阻害する], さしつかえる - [差し支える], chính sách này là vật gây cản trở sự phát triển của công thương... -
Gây dựng
たてる - [建てる], そうせつする - [創設する], ぞうせいする - [造成する] -
Gây hại
がいする - [害する], がい - [害する], gây hại (gây tác hại xấu) cho cơ thể: 肉体との関係を害する, , hút thuốc có... -
Gây hấn
こうせい - [攻勢] -
Gây khó khăn
こきつかう - [こき使う] - [sỬ], làm khó (gây khó khăn) cho người sử dụng: 使用人をこき使う, làm khó (gây khó khăn)...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.