- Từ điển Việt - Nhật
Gây tổn thất
v
がい - [害する]
- gây tổn thất không đáng có cho quyền lợi của người tiêu dùng : 消費者の利益を不当に害する
Xem thêm các từ khác
-
Gây xôn xao
どうじる - [動じる] -
Gây xúc động
センチメンタル, センチ, どうじる - [動じる], vở bi kịch đó đã gây xúc động cho mọi người và khóc.: その悲劇はみんなを泣かせて動じた。 -
Gây xúc động mạnh
センセーショナル -
Gây án
おこらせる - [怒らせる] -
Gây áp lực
あつりょく - [圧力する], các nước trên thế giới gây áp lực yêu cầu nam phi phải tôn trọng, lắng nghe tiếng nói của... -
Gây đau buồn
うれえる - [憂える] -
Gây đau đớn
いためる - [痛める] -
Gây ưu phiền
くるしめる - [苦しめる] -
Gây ảnh hưởng
えいきょう - [影響する], chế độ dinh dưỡng của mẹ có ảnh hưởng đến sự phát triển của thai nhi: 母体の栄養は、胎児の発達に影響する,... -
Gây ảnh hưởng bất lợi
ふりなえいきょうをあたえる - [不利な影響を与える] -
Gây ảnh hưởng lớn
ゆったり, ゆさゆさ -
Gây ảnh hưởng xấu
がいする - [害する], gây tác hại xấu (ảnh hưởng xấu) cho cơ thể: 肉体との関係を害する, gây ảnh hưởng xấu tới... -
Gây ấn tượng mạnh
けんちょ - [顕著], けんちょ - [顕著], sự nghiệp vĩ đại gây ấn tượng mạnh: 顕著な偉業, cực kỳ nổi bật (gây ấn... -
Gây ồn ào
さわぐ - [騒ぐ], gây ồn ào suốt đêm với ~: ~と夜通し羽目をはずして騒ぐ -
Gã râu quặp
きょうさいか - [恐妻家] -
Gã ta
あいつ - [彼奴], gã ta thật đáng thương: 彼奴は可哀想なやつだ, tôi đã nhìn thấy gã ta bỏ một con rệp vào trong giầy... -
Gã to béo
おおおとこ - [大男], mất 4 người mới khênh được gã to béo đó lên cáng: 4人がかりで大男を担架に寝かせた, gã đàn... -
Gã tồi
にくまれっこ - [憎まれっ子], người tồi thì lại sống lâu: 憎まれっ子世にはばかる -
Gã đàn ông to cao
おおおとこ - [大男], mất 4 người mới bê được gã đàn ông to lớn đó lên cáng: 4人がかりで大男を担架に寝かせた,... -
Gã đó
そいつ - [其奴], あいつ - [彼奴], cậu đừng có trông chờ gì vào những gì thằng cha đó nói.: そいつの言うことは当てにすべきではない.,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.