- Từ điển Việt - Nhật
Gò bó
Mục lục |
n
きづまり - [気詰まり]
- nếu có người nổi tiếng đến nhà chơi, có lẽ tôi sẽ hơi gò bó một chút: もしも有名人が家にやって来たら、ちょっと気詰まりだろう
きがね - [気兼ね]
- không cảm thấy bị gò bó (khó chịu): 気兼ねせずに
- phát huy khả năng lãnh đạo mà không cảm thấy bị gò bó (khó chịu): 気兼ねなくリーダーシップを発揮する
きがねする - [気兼ねする]
- cảm thấy gò bó khi làm việc gì: (~するのに)気兼ねする
きづまり - [気詰まり]
- ở cạnh thầy giáo cảm thấy gò bó: 先生と一緒では気詰まりだ
きゅうくつ - [窮屈]
- Cảm thấy gò bó khi mặc quần áo chật: きつい服を着て窮屈に感じる
- Ở cạnh thầy giáo cảm thấy gò bó (không thoải mái): 先生と一緒では窮屈です
ぎゅうづめ - [ぎゅう詰め] - [CẬT]
- Trạng thái gò bó: ぎゅうぎゅう詰めの状態
けむたい - [煙たい]
- ai đó sống một cách gò bó (theo cách nghĩ của ai đó): (人)は煙たい存在である(主語にとって)
Xem thêm các từ khác
-
Gò đống
きゅうりょう - [丘陵] -
Góa phụ
みぼうじん - [未亡人], かふ - [寡婦] - [quẢ phỤ], người đàn bà góa (góa phụ) có đứa con nuôi: 扶養の子どもを持った寡婦,... -
Góc
すみ - [隅], コーナー, かたすみ - [片隅], かく - [角], いちぐう - [一隅] - [nhẤt Ôi], アングル, かくど - [角度], コーナ,... -
Góc Euler
おいらーかく - [オイラー角] -
Góc an toàn (khi xe lên cầu)
アプローチアングル -
Góc bao hàm
インクルーデッドアングル -
Góc bulông chính
キングピンアングル -
Góc bằng nhau
とうかく - [等角] - [ĐẲng giÁc], phép chiếu góc bằng nhau: 等角投影法 -
Góc cam
カムアングル -
Góc chiếu
とうしゃかく - [投射角] - [ĐẦu xẠ giÁc] -
Góc chuyển tiếp
ランプアングル -
Góc chìa
オーバハングアングル -
Góc chìa ra ở phía sau
リヤオーバハングアングル -
Góc chốt chính
キングピンアングル -
Góc chịu lực đàn hồi
せんだんていこうかく - [せん断抵抗角] -
Góc cong
きゃんばかく - [キャンバ角] -
Góc cạnh
アングル, ごつごつ -
Góc cắt
カッチングアングル, きりこみかど - [切り込み角], けずりかど - [削り角], せんだんかく - [せん断角] -
Góc cắt ren
ねじやまのかくど - [ねじ山の角度]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.