Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Gần đây

Mục lục

n

ちかごろ - [近頃]
Gần đây không có những trận động đất lớn: 近頃にない大地震
Những người thẳng thắn như thế gần đây rất ít: あのような正直者は近頃珍しい
Gần đây cái tin đồn lạ lùng đó đã bay khắp nơi: 近頃飛び交っている奇妙な噂
Cho đến gần đây: 近頃まで
せんぱん - [先般]
phản hồi lại những cải chính gần đây: 先般の~の改正を踏まえる
せんだって - [先だって]
gần đây tôi có gặp cô ấy: 先だって彼女に会った
anh ấy ở Kyoto cho đến tận gần đây: 彼はせんだってまで京都にいた
さっこん - [昨今]
このあいだ - [この間]
lỗ bao nhiêu đô la gần đây: この間におよそ_ドルの損失を被る
dường như chỉ mới hôm nọ (gần đây): ついこの間のことのように思い出します
こないだ
cô ta nói không quan tâm đến việc ly hôn của anh ta mới gần đây, lại càng như đổ thêm dầu vào lửa: 彼のこないだの離婚について彼女が無神経なことを言って、火に油をそそいだ
きんじょ - [近所]
きんじつ - [近日]
Nội dung của cuốn sách mới sẽ được phát hành gần đây (sắp tới): 近日中に発行される本の内容
Chi tiết sẽ được thông báo vào một ngày gần đây: 詳細は近日中にお知らせします
tôi sẽ liên lạc lại vào một ngày gần đây về việc sắp xếp cuối cùng để quyết định địa điểm và thời gian ký kết hợp
このごろ - [この頃]
dạo này (gần đây) tôi ho nặng, tôi sợ là tôi bị ốm: このごろ、咳がひどいわ。悪い病気じゃなきゃいいけど
dạo này (gần đây) cậu hay đi muộn, chú ý đấy: このごろ、遅刻が多いから気を付けないと駄目だよ
thời gian này (dạo này, thời gian gần đây) bố tôi không nghiêm khắc như ngày xưa: このごろ、父は昔ほど厳しくない
さいきん - [最近]
Gần đây tôi không gặp Reiko.: 最近玲子に会っていない。
Gần đây có khuynh hướng là áp dụng các kỳ thi viết luận trong các kỳ thi đầu vào.: 最近の入試では論文形式のテストを導入する傾向がある。
さきごろ - [先頃] - [TIÊN KHOẢNH]

Xem thêm các từ khác

  • Gần đúng

    ラフ, category : マーケティング
  • Gầu cào

    ドラッグ
  • Gầu xúc

    トロー
  • Gầu xúc máy kéo

    トラクターショベル
  • Gầy bé

    きゅうくつ - [窮屈], cơ thể gầy bé (gầy yếu, còi cọc): 窮屈身
  • Gầy giơ xương

    ぎすぎす, cô gái gầy giơ xương: ぎすぎすした女, cơ thể gầy giơ xương: ぎすぎす(と)した体
  • Gầy guộc

    やつれた
  • Gầy gò ốm yếu

    びょうじゃく - [病弱]
  • Gầy mòn vì yêu

    こいづかれ - [恋疲れ] - [luyẾn bÍ]
  • Gầy yếu

    ひんじゃく - [貧弱], びょうじゃく - [病弱], きょじゃく - [虚弱], きゅうくつ - [窮屈], thân thể gầy yếu: 貧弱な体,...
  • Gầy yếu lắm bệnh

    びょうじゃく - [病弱], lúc còn nhỏ gầy yếu lắm bệnh: 小さい時は病弱だ
  • Gầy đi

    げっそり, げっそりする, ほそる - [細る], やせる - [痩せる], làm cho gầy đi (trở nên gầy mòn, hom hem): げっそりやせる,...
  • Gầy đét

    ぎすぎす, cô gái gầy đét (gầy giơ xương): ぎすぎすした女, cơ thể gầy đét xì mo cau: ぎすぎす(と)した体
  • Gầy đét xì mo cau

    ぎすぎす, cô gái gầy đét xì mo cau: ぎすぎすした女, cơ thể gầy đét xì mo cau: ぎすぎす(と)した体
  • Gầy ốm

    びょうじゃく - [病弱]
  • Gẫy lẫy

    つめおれ - [ツメ折れ]
  • Gập gềnh

    でこぼこした, きけんな - [危険な]
  • Gập vào

    とじる - [閉じる]
  • Gập về phía trước

    くねくねする
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top