- Từ điển Việt - Nhật
Gầy yếu
Mục lục |
adj
ひんじゃく - [貧弱]
- thân thể gầy yếu: 貧弱な体
びょうじゃく - [病弱]
きょじゃく - [虚弱]
きゅうくつ - [窮屈]
- Cơ thể gầy bé (gầy yếu, còi cọc): 窮屈身
Xem thêm các từ khác
-
Gầy yếu lắm bệnh
びょうじゃく - [病弱], lúc còn nhỏ gầy yếu lắm bệnh: 小さい時は病弱だ -
Gầy đi
げっそり, げっそりする, ほそる - [細る], やせる - [痩せる], làm cho gầy đi (trở nên gầy mòn, hom hem): げっそりやせる,... -
Gầy đét
ぎすぎす, cô gái gầy đét (gầy giơ xương): ぎすぎすした女, cơ thể gầy đét xì mo cau: ぎすぎす(と)した体 -
Gầy đét xì mo cau
ぎすぎす, cô gái gầy đét xì mo cau: ぎすぎすした女, cơ thể gầy đét xì mo cau: ぎすぎす(と)した体 -
Gầy ốm
びょうじゃく - [病弱] -
Gẫy lẫy
つめおれ - [ツメ折れ] -
Gập gềnh
でこぼこした, きけんな - [危険な] -
Gập vào
とじる - [閉じる] -
Gập về phía trước
くねくねする -
Gật gà gật gù
うなづく, いねむりする - [居眠りする] -
Gật gù
いねむりする - [居眠りする] -
Gật đầu
こっくりとうなずく, こっくりうなずく, うなずく - [頷く], えしゃく - [会釈], hễ gật đầu đồng ý: こっくりとうなずくと,... -
Gật đầu bằng lòng
こっくりとうなずく, こっくりうなずく, うなずく, hễ gật đầu bằng lòng: こっくりとうなずくと, gật đầu bằng... -
Gật đầu đồng ý
こっくりとうなずく, こっくりうなずく, うなずく, hễ gật đầu đồng ý: こっくりとうなずくと, gật đầu đồng... -
Gậy chèn bánh xe đỗ
パッキングスプラグ -
Gậy chọc bi-a
キュー, bảo quản gậy chọc bi-a của~: ~のキューを管理する, gậy chọc bi-a này rất hợp với tôi: このキューは私二合う,... -
Gậy chỉ huy
バトン, ぼう - [棒] -
Gậy sắt
てつぼう - [鉄棒] - [thiẾt bỔng]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.