- Từ điển Việt - Nhật
Gậy gỗ truyền tay
exp
バトン
Xem thêm các từ khác
-
Gậy sắt
てつぼう - [鉄棒] - [thiẾt bỔng] -
Gậy thụt bi-a
キュー, bảo quản gậy thụt bi-a của~: ~のキューを管理する, gậy thụt bi-a này rất hợp với tôi: このキューは私二合う,... -
Gậy to
おおえだ - [大枝], nhánh cây to: 木の大枝, dùng một cái gậy to đánh chết ai đó: 大枝で(人)を殴り殺す -
Gậy trượt tuyết
スキーストック -
Gậy ông lại đập lưng ông
じじょうじばくにおちいる - [自縄自縛に陥る], chia quá tỉ mỉ và cứng nhắc các quy tắc như vậy có thể lại rơi vào... -
Gậy đánh bi-a
キュー, bảo quản gậy đánh bi-a của~: ~のキューを管理する, gậy đánh bi-a này rất hợp với tôi: このキューは私二合う,... -
Gậy đánh bóng
バット -
Gắn bó
しんぼく - [親睦], あいちゃく - [愛着] - [Ái trƯỚc], こい - [濃い], mặc dù biết nó chỉ là một cái máy thôi, nhưng tôi... -
Gắn chặt
からみつく - [絡み付く], からみあう - [絡み合う], スチック, ステッキ, みっちゃく - [密着], những yếu tố liên quan... -
Gắn cứng
けっせん - [結線], ハードワイヤード -
Gắn keo đệm lót
クッションゴム -
Gắn kết
けつごう - [結合する], gắn kết với một vài chất protein đặc định trên bề mặt tế bào: 細胞表面の特定のタンパク質と結合する,... -
Gắn liền với
にかんする - [に関する], にかんして - [に関して] -
Gắn liền với quyền
けんりつき - [権利付き] - [quyỀn lỢi phÓ], cổ phần gắn liền với quyền tăng tiền vốn: 増資権利付き株式, kèm theo... -
Gắn mát tít
パテ -
Gắn sẵn
ビルトイン -
Gắn thêm
てんぷする - [添付する], gắn thêm vào bản hợp đồng như là một bản phụ lục danh sách những nơi mà hàng hóa được... -
Gắn thẻ
タグ, たぐつけ - [タグ付け] -
Gắn trên mặt phẳng
へいめん うえにとりつける - [平面上に取付ける]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.