- Từ điển Việt - Nhật
Gốc rễ
Mục lục |
n
ルーツ
ねもと - [根本]
ねもと - [根元] - [CĂN NGUYÊN]
ねとこんげん - [根と根元]
そもそも - [抑]
- nguyên nhân gốc rễ của sự bất ổn định: 不安定さのそもそもの原因
こんてい - [根底]
- Thất nghiệp là gốc rễ của hành động bạo lực đó.: その暴動の根底には失業問題がある。
げんせん - [源泉]
きげん - [起源]
Xem thêm các từ khác
-
Gốc từ
ごかん - [語幹], gốc từ động từ: 動詞語幹, nguyên âm tạo thành gốc từ: 語幹形成母音, sự thay đổi gốc từ: 異語幹変化,... -
Gối
まくら - [枕], クッション, ペディスタル, ボールスタ -
Gốm
とうど - [陶土], とうき - [陶器], セラミック -
Gồm
ふくむ - [含む], かねる - [兼ねる] -
Gớm
おそろしい - [恐ろしい], ふん -
Gội đầu
シャンプーする -
Gột
クロス -
Ha hả
げらげら -
Halôgen
ハロゲン -
Hiến
けんのう - [献納] - [hiẾn nẠp], sự hiến tặng tài sản: 資産の贈与(献納), hiến tiền vào điện thờ: 神社でおさい銭(献納)を上げた -
Hiềm
きらう - [嫌う], うらむ - [怨む], うたがう - [疑う] -
Hiền hòa
へいわ - [平和], bộ mặt hiền hòa: 平和な顔 -
Hiểu
わかる - [分かる], りょうかい - [了解する], りかい - [理解する], はあく - [把握する], こころえる - [心得る], え -... -
Hiện
げんざい - [現在], あらわれる - [現れる] -
Hiện thực
リアル, リアリティー, げんぶつ - [現物], げんじつ - [現実], đưa về (thế giới) hiện thực: 現実(の世界)に引き戻す,... -
Hiện tại
もっか - [目下], さしあたり - [差し当たり], げんゆう - [現有] - [hiỆn hỮu], げんざい - [現在], げんだい - [現代],... -
Hiệp
ラウンドタイム, せっせん - [接線], あわせる - [合わせる], sau cơn lũ, hàng trăm người đã hiệp lực để giúp đỡ các... -
Hiệp hội Mậu dịch Tự do châu Âu
えふた/よーろっぱじゆうぼうえきれんごう - [エフタ/ヨーロッパ自由貿易連合] -
Hiệp hội hội chợ và triễn lãm quốc tế
こくさいみほんいちてんらんかいきょうかい - [国際見本市展覧会協会] -
Hiệp hội kỹ sư cơ khí Mỹ
えーえすえむいー - [ASME]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.