- Từ điển Việt - Nhật
Ghe
n
ジャンク
こがたもくぞうふね - [小型木造船]
Xem thêm các từ khác
-
Ghe bầu
ジャンク -
Ghen
しっと - [嫉妬], うらやましい - [羨ましい], しっとする - [嫉妬する], tôi phát ghen với anh đấy, tôi không làm sao có... -
Ghen ghét
しっと - [嫉妬する], けぎらい - [毛嫌い], ghen ghét với người ấy: あの人を毛嫌いする -
Ghen tuông
おかやき - [岡焼き], sự ghen tuông làm cho phụ nữ xinh đẹp hơn: おかやき(ジェラシー)は女を美しく磨く -
Ghen tỵ
ねたむ - [妬む], しっと - [嫉妬する] -
Ghen tị
うらやましい - [羨ましい], tôi phát ghen tị với anh đấy, tôi không làm sao có hứng để đọc quyển sách chán ngắt như... -
Ghi
きにゅうする - [記入する], きさい - [記載], きろくする - [記録する], グレイ, グレー, のせる - [載せる], かきこむ... -
Ghi-nét
ギネスブック -
Ghi-ta hawaiian
ハワイアンギター -
Ghi (dữ liệu)
レコーディング -
Ghi (vào)
きにゅう - [記入], きにゅうする - [記入する], ghi vào (ghi vào) form: 形式記入, ghi mới: 原始記入, ghi đơn giản: 簡略記入,... -
Ghi (âm) bằng từ tính
じききろく - [磁気記録] -
Ghi MFM
へんけいしゅうはすうへんちょうきろく - [変形周波数変調記録] -
Ghi bàn thắng
とくてんをきめる - [得点を決める], huấn luyện viên đã lần lượt đưa các cầu thủ trẻ vào sân, song đội đó vẫn... -
Ghi băng video
ろくが - [録画する], ghi từ máy quay video: ビデオカメラから録画する, ghi lại buổi ghi âm với ..: ~とのインタビューを録画する -
Ghi chép
きろく - [記録], きじゅつ - [記述], きさい - [記載], きこう - [紀行], きじゅつする - [記述する], きろくする - [記録する],... -
Ghi chép rõ ràng
めいきする - [明記する] -
Ghi chép số liệu
データブック -
Ghi chú
びこう - [備考], きゃくちゅう - [脚注], ちゅう - [注する], ちゅう - [注], かいだい - [解題], キャプション, ちゅうしゃく...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.