- Từ điển Việt - Nhật
Ghi sổ
Mục lục |
v
きちょうする - [記帳する]
Kinh tế
ぼき - [簿記]
- Explanation: 簿記では、すべての取引を借方と貸方に区分して記録する。これを仕訳という。この仕訳によって記録された取引内容を、最終的に損益計算書(PL)や貸借対照表(BS)などの財務諸表に集計することを簿記という。
Xem thêm các từ khác
-
Ghi sổ (phương thức thanh toán)
せいさんとりひき - [精算取引], category : 決済方法 -
Ghi sổ (phương thức thanh toán )
せいさんかんじょう - [精算勘定], category : 対外貿易 -
Ghi sổ nhật ký sau khi kiểm tra
じごうジャーナルか - [事後ジャーナル化] -
Ghi ta Ha-oai
ハワイアンギター -
Ghi ta bas
ベース -
Ghi theo phương thức biến điệu tần số
しゅうはすうへんちょうきろく - [周波数変調記録] -
Ghi trồng
にじゅうかき - [二重書き] -
Ghi tên
きめいする - [記名する] -
Ghi từ dọc
すいちょくじききろく - [垂直磁気記録], すいへいじききろく - [水平磁気記録] -
Ghi tự động
オートセーブ -
Ghi và phát lại
きろくさいせい - [記録再生] -
Ghi vào
かきとめ - [書留], きにゅうする - [記入する], のぼす - [上す], のぼせる - [上せる], ghi vào sổ: 記録に ~ -
Ghi vào sổ
ぼき - [簿記する] -
Ghi xung kép
ばいぱるすきろく - [倍パルス記録] -
Ghi âm
ろくおん - [録音する], ろくおんする - [録音する], ghi âm trộm cuộc hội thoại với...: ...との会話をこっそりと録音する -
Ghi âm liên tục
オフレコ, bằng cách ghi âm liên tục: オフレコで, liên tục thu thập ý kiến tin cậy từ mọi người: (人)から信頼のある意見をオフレコでつかむ,... -
Ghi âm trực tiếp
なまろく - [生録] - [sinh lỤc], thu âm tại chỗ: 生録音 -
Ghi đè
オーバライト, うわがき - [上書き], オーバーライト, かきかえる - [書き換える], かさねがき - [重ね書き], にじゅうかき... -
Ghi đúng và đầy đủ các khoản
こうもくをせいかくかつふそくなくきさいする - [項目を正確かつ不足なく記載する]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.