- Từ điển Việt - Nhật
Giá trị ảnh hưởng Izod
Kỹ thuật
あいぞっとしょうげきち - [アイゾット衝撃値]
Xem thêm các từ khác
-
Giá trị ốc tan
オクタンか - [オクタン価], オクタンバリュ -
Giá tính gộp
ほうかつかかく - [包括価格], きょうつうかかく - [共通価格] -
Giá tạm thời
ざんていかかく - [暫定価格] -
Giá tạm tính
ざんていかかく - [暫定価格] -
Giá tựa
ベアリング -
Giá tựa trung tâm
センターベアリング -
Giá tối thiểu
さいていねだん - [最低値段], さいていかかく - [最低価格] -
Giá tối đa
さいこうかかく - [最高価格] -
Giá tịnh
せいあたい - [正価], category : 対外貿易 -
Giá vé (hành khách)
うんちん - [運賃] -
Giá vé hành khách
うんちん - [運賃] -
Giá vẽ
キャンバス, がか - [画架] - [hỌa giÁ], イーゼル, người họa sĩ trầm ngâm trước giá vẽ: キャンバスを前にして、画家は集中を深めていた,... -
Giá vốn
じっぴ - [実費], げんか - [原価], とちのげんか - [土地の原価] -
Giá xuất khẩu
ゆしゅつだいきん - [輸出代金], ゆしゅつかかく - [輸出価格] -
Giá xô
いっかつかかく - [一括価格], そうかつかかく - [総括価格], そうかつねだん - [総括値段], category : 対外貿易, category... -
Giá áo
えもんかけ - [衣紋掛け] - [y vĂn quẢi], giá treo áo cao: 高い衣紋掛け -
Giá đáy
さいていかかく - [最低価格], さいていねだん - [最低値段], category : 対外貿易, category : 対外貿易 -
Giá đã giảm
ねさげ - [値下], ねさげ - [値下げ], category : 対外貿易 -
Giá đã định
ていか - [定価], tôi sẽ giảm giá cho các anh 20 phần trăm so với giá đã định.: 定価の2割引にしておきましょう。 -
Giá đóng
おおびけ - [大引け], explanation : 証券取引所における、後場最後の取引をさす。大引けについた値段が「終値」である。///大引け値と終値はいささか異なる。たとえば2時30分に600円の値がついて、その後買い気配のまま値がつかなかった場合、大引け値は存在しないが、終値は600円である。,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.