- Từ điển Việt - Nhật
Giáo trình
Mục lục |
n
きょうざい - [教材]
- Tôi không biết cách chọn giáo trình phù hợp với phương pháp học tập và quá trình tự học của mình: 自分の勉強方法や学習過程に合った教材の選び方が分からない
- Chuẩn bị sách giáo khoa (giáo trình) thích hợp: 適切な学習教材を用意する
- soạn giáo trình cho ~: ~用の教材を開発する
きょうかしょ - [教科書]
- Hãy làm theo giáo trình: 教科書[ルール]どおりにやりなさい
- Cuốn sách giáo khoa (giáo trình) lịch sử gây tranh cãi: とかく話題となる歴史教科書
- Giáo trình có ví dụ minh hoạ: イラスト入りの教科書
- Giáo trình liên quan đến y học: 医学関係の教科書
- Giáo trình về ngữ pháp tiếng Anh cho trường trung học: 高校の英語
きょういくかてい - [教育課程]
カリキュラム
- Tiếng nước ngoài được cho vào trong chương trình giảng dạy (giáo trình): 教科課程[カリキュラム]に外国語が組み込まれている
- Chương trình giảng dạy (giáo trình) ở trường học được cải cách: 改善された学校カリキュラム
- Hãy hỏi tôi bất cứ điều gì bạn muốn biết về giáo trình: カリキュラムについての質問を何でもどうぞ
Xem thêm các từ khác
-
Giáo trình giảng dạy
きょうざい - [教材], かてい - [課程], giáo trình giảng dạy tốt nhất về ~: ~に関する最良の教材, giáo trình giảng... -
Giáo viên
せんせい - [先生], きょうゆ - [教諭], きょうし - [教師], きょういん - [教員], giáo viên dạy tiếng anh: 英語の先生,... -
Giáo viên chủ nhiệm
たんにん - [担任], thầy nagata là giáo viên chủ nhiệm lớp chúng tôi.: 永田先生は私たちのクラスの担任です。 -
Giáo viên dạy mẫu giáo
ようちえんのきょういん - [幼稚園の教員] -
Giáo viên dạy nhạc
がくだんのせんせい - [楽団の先生], giáo viên dậy nhạc cấp ba: 高校の楽団の先生 -
Giáo viên dạy ở nhà trẻ
ほいくえんのきょういん - [保育園の教員] -
Giáo viên giảng dạy tại nhà
かていきょうし - [家庭教師] - [gia ĐÌnh giÁo sƯ], cô giáo giảng dạy tại nhà (gia sư nữ ở cùng nhà chủ luôn): 女性家庭教師(住み込みの) -
Giáo viên trung học
ちゅうとうきょういん - [中等教員] - [trung ĐẲng giÁo viÊn] -
Giáo viên trợ giảng
じょきょうじゅ - [助教授] -
Giáo vụ
きょうむ - [教務] -
Giáo án
カリキュラム, hãy hỏi tôi bất cứ điều gì bạn muốn biết về giáo trình: カリキュラムについての質問を何でもどうぞ -
Giáo điều
きょうじょうしゅぎ - [教条主義] -
Giáo đường
きょうかい - [教会], hàng tuần cứ vào chủ nhật chúng tôi đều đi đến giáo đường: 私たちは毎週日曜には教会に行きました -
Giáp bên
りんせつ - [隣接する], となりあわせ - [隣合わせ], となりあう - [隣合う], となりあう - [隣り合う] -
Giáp chiến
こうせんな - [交戦な] -
Giáp mặt
みあう - [見合う], めんする - [面する] -
Giáp sắt
こうてつ - [甲鉄] -
Giáp trận
こうせんする - [交戦する] -
Giáp với
ひかえる - [控える], と隣接する, nơi này giáp với núi tsukuba ở phía bắc: その地は北に筑波山を控えている. -
Giáp xác
こうかく - [甲殻] - [giÁp xÁc]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.