- Từ điển Việt - Nhật
Giáo viên
Mục lục |
n
せんせい - [先生]
- giáo viên dạy tiếng Anh: 英語の先生
きょうゆ - [教諭]
- giáo viêơngrường trung học công lập: 公立中学校の教諭
- giáo viên mẫu giáo: 幼稚園の教諭
きょうし - [教師]
- Giáo viên ít kinh nghiệm: 経験の乏しい教師
- Giáo viên đã có chứng chỉ hành nghề giáo: 教員免許を有した教師
- Giáo viên có đủ học vị và bằng cấp: 学位と資格のある教師
- Giáo viên muốn dạy tại ~: ~で教えたいと思っている教師
きょういん - [教員]
- Giáo viên của khoa: 学部の教員
- Tôi là một trợ giảng viên tiếng Anh nên tôi chỉ giúp dạy tiếng Anh ở trường cấp ba nhưng phần lớn công việc của tôi là giúp cho học sinh quen với tiếng Anh, quen với việc gặp người nước ngoài, và làm thế nào để họ nói xin chào ha
Xem thêm các từ khác
-
Giáo viên chủ nhiệm
たんにん - [担任], thầy nagata là giáo viên chủ nhiệm lớp chúng tôi.: 永田先生は私たちのクラスの担任です。 -
Giáo viên dạy mẫu giáo
ようちえんのきょういん - [幼稚園の教員] -
Giáo viên dạy nhạc
がくだんのせんせい - [楽団の先生], giáo viên dậy nhạc cấp ba: 高校の楽団の先生 -
Giáo viên dạy ở nhà trẻ
ほいくえんのきょういん - [保育園の教員] -
Giáo viên giảng dạy tại nhà
かていきょうし - [家庭教師] - [gia ĐÌnh giÁo sƯ], cô giáo giảng dạy tại nhà (gia sư nữ ở cùng nhà chủ luôn): 女性家庭教師(住み込みの) -
Giáo viên trung học
ちゅうとうきょういん - [中等教員] - [trung ĐẲng giÁo viÊn] -
Giáo viên trợ giảng
じょきょうじゅ - [助教授] -
Giáo vụ
きょうむ - [教務] -
Giáo án
カリキュラム, hãy hỏi tôi bất cứ điều gì bạn muốn biết về giáo trình: カリキュラムについての質問を何でもどうぞ -
Giáo điều
きょうじょうしゅぎ - [教条主義] -
Giáo đường
きょうかい - [教会], hàng tuần cứ vào chủ nhật chúng tôi đều đi đến giáo đường: 私たちは毎週日曜には教会に行きました -
Giáp bên
りんせつ - [隣接する], となりあわせ - [隣合わせ], となりあう - [隣合う], となりあう - [隣り合う] -
Giáp chiến
こうせんな - [交戦な] -
Giáp mặt
みあう - [見合う], めんする - [面する] -
Giáp sắt
こうてつ - [甲鉄] -
Giáp trận
こうせんする - [交戦する] -
Giáp với
ひかえる - [控える], と隣接する, nơi này giáp với núi tsukuba ở phía bắc: その地は北に筑波山を控えている. -
Giáp xác
こうかく - [甲殻] - [giÁp xÁc] -
Giát
ラチス -
Giây cót
ねじ - [捻子], lên giây cót: 捻子巻く
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.