- Từ điển Việt - Nhật
Giả định
Mục lục |
v
そうてい - [想定する]
- Chúng tôi không nghĩ rằng có thể giả định là sẽ không gặp lại việc đó lại lần nữa.: 私たちはそのことを再び体験[経験]することはないだろうと想定することができるとは思えない。
- Nếu có người luôn giả định ra những điều xấu nhất thì cũng có người lại luôn hy vọng những điều tốt nhất.: 最悪の事態を想定する者もいれば最良の
すいていする - [推定する]
かてい - [仮定する]
- giả định rằng ai đó đã biết việc đó: (人)がそれを知っていたと仮定して
かり - [仮] - [GIẢ]
- giả định là: 仮に~だとしたら
- giả định coi ~ làm tiêu chuẩn: 仮に~を標準とする
- giả định tôi đang ở vị trí của anh: 仮に私があなたの立場なら
かりに - [仮に]
こうじゅん - [公準] - [CÔNG CHUẨN]
Kỹ thuật
かてい - [仮定]
- Category: 数学
かていする - [仮定する]
- Category: 数学
Xem thêm các từ khác
-
Giảm
げんしょう - [減少], けいげんする - [軽減する], かるくする - [軽くする], げんしょう - [減少する], げんじる - [減じる],... -
Giảng
せつめいする - [説明する], こうえん - [講演する], chính trị gia đó đã giảng lê thê về tương lai của nhật bản.: その政治家は日本の将来について長々と講演した。 -
Giảng dạy
きょうじゅ - [教授], きょうじ - [教示], きょうじする - [教示する], giảng dạy môn quan hệ quốc tế tại trường đại... -
Giảng dậy
おしえる - [教える] -
Giảo
こうかつな - [狡猾な], かんちある - [奸知ある] -
Giấm
ビネガー, す - [酢] -
Giấu
しのぶ - [忍ぶ], かくれる - [隠れる], かくす - [隠す], おさめる - [収める], おおいかくす - [覆い隠す] - [phÚc Ẩn],... -
Giấy
ペーパー, ナプキン, とどけ - [届], テックス, テクスチャ, かみ - [紙], アイボリーいたがみ - [アイボリー板紙], あいばん... -
Giần
ふるい, ふるいにかける - [ふるいに掛ける] -
Giầu có
かねもち - [金持ち], được sinh ra trong một gia đình giầu có: 金持ち(の家)に生まれる, người giàu có như ~: ~のような金持ち,... -
Giầy
シューズ -
Giầy cao cổ
ブーツ -
Giầy cao gót
ハイヒール -
Giầy ống
ブーツ -
Giẫm
ふみつける - [踏みつける], つぶす -
Giậm chân
あしぶみ - [足踏みする] -
Giận
おこる - [怒る], かんどう - [勘当], giận (con): 勘当する(子どもを) -
Giật
ひきよせる - [引き寄せる], ひき - [引き], こじあける - [こじ開ける], リコイル -
Giậu
いけがき - [生垣] - [sinh viÊn], được bao quanh bởi bờ giậu: 生垣で囲む -
Giằng
ステー
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.