- Từ điển Việt - Nhật
Giảm chỗ làm việc
従業員減員
Xem thêm các từ khác
-
Giảm cân
げんりょう - [減量] - [giẢm lƯỢng], giảm cân trong suốt thời kỳ mang thai: 妊娠中の減量, giảm cân nhanh: 急速減量 -
Giảm cước
うんちんねびき - [運賃値引] -
Giảm cấp
ダウンサイジング -
Giảm dần
うすれる - [薄れる], うすらぐ - [薄らぐ], スライド, thị lực giảm dần: 視力が薄れる, rét giảm dần: 寒さが薄らぐ,... -
Giảm giá
ねさがり - [値下がり], ねさがり - [値下がりする], わりひき - [割引き], わりびく - [割り引く], わりびく - [割引く],... -
Giảm giá cho học sinh, sinh viên
がくわり - [学割り], cho sinh viên hưởng chế độ giảm giá: 学生割引が利く -
Giảm giá trị
かちがげらくする - [価値が下落する] -
Giảm hàng hóa tồn kho
たなおろししさんのげんしょう - [棚卸資産の減少], category : 財政 -
Giảm khả năng chi trả
ちょうらく - [凋落], category : 財政 -
Giảm lương
げんぽう - [減俸], tiến hành các hình thức phạt (biện pháp) như cắt giảm lương đối với ~: ~に減俸などの処分を行う,... -
Giảm lạm phát
インフレヘッジ, duy trì mức lãi suất cao để giảm lạm phát: インフレヘッジとして高利率を支持する, cổ phiếu chống... -
Giảm ma sát
げんま - [減磨] - [giẢm ma], げんま - [減摩] - [giẢm ma], dụng cụ để giảm ma sát: 減摩装置, vật liệu giảm ma sát: 減摩材,... -
Giảm một nửa
はんげん - [半減する] -
Giảm nhẹ
けいげんする - [軽減する], レリーブ -
Giảm phát
デフレ -
Giảm phát (tiền tệ)
つうかしゅうしゅく - [通貨収縮], category : 対外貿易 -
Giảm phẩm chất
ひんしつれっか - [品質劣化] -
Giảm sút
げんしょうする - [減少する], おちこむ - [落ち込む] -
Giảm số lượng tiền và tài khoản phải thu
うけとりさいけんのげんしょう - [受取債権の減少], category : 財政 -
Giảm thu
げんじる - [減じる]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.