- Từ điển Việt - Nhật
Giảm ma sát
n
げんま - [減磨] - [GIẢM MA]
げんま - [減摩] - [GIẢM MA]
- Dụng cụ để giảm ma sát: 減摩装置
- Vật liệu giảm ma sát: 減摩材
- Chất chống ma sát (giảm ma sát): 減摩剤
Xem thêm các từ khác
-
Giảm một nửa
はんげん - [半減する] -
Giảm nhẹ
けいげんする - [軽減する], レリーブ -
Giảm phát
デフレ -
Giảm phát (tiền tệ)
つうかしゅうしゅく - [通貨収縮], category : 対外貿易 -
Giảm phẩm chất
ひんしつれっか - [品質劣化] -
Giảm sút
げんしょうする - [減少する], おちこむ - [落ち込む] -
Giảm số lượng tiền và tài khoản phải thu
うけとりさいけんのげんしょう - [受取債権の減少], category : 財政 -
Giảm thu
げんじる - [減じる] -
Giảm thuế
げんぜいする - [減税する], げんぜい - [減税] - [giẢm thuẾ], sự giảm thuế ở mức bao nhiêu đôla: _ドル規模の減税,... -
Giảm thấp
ひきさげる - [引き下げる], giá trị của đồng đô la bị giảm xuống: ドルの価格を引き下げる, giảm thuế nhập khẩu... -
Giảm trong tương lai
いちだんやす - [一段安], category : 相場・格言・由来, explanation : 株式の市場用語で、相場が下落している状態のときに使われる。///下落傾向をたどってきた相場が、さらに低くなることを指す。,... -
Giảm trọng lượng
げんりょう - [減量] - [giẢm lƯỢng], giảm trọng lượng cơ thể: 体重減量 -
Giảm trừ
げんてん - [減点], げんてん - [減点する], chủ nghĩa giảm trừ: 減点主義, chấm điểm dựa theo phương pháp giảm trừ:... -
Giảm trừ phí y tế
いりょうひこうじょ - [医療費控除], explanation : 病院などで支払った医療費の一定金額を総所得金額などから控除できる制度。その年に支払った医療費の合計額から、医療費を補てんする入院給付金などを差し引き、さらに10万円(所得が200万円未満の人は所得金額の5%)を差し引いた額が医療費控除額となる。ただし、医療費の上限は200万円となる。確定申告の時に行う。,... -
Giảm trừ tổn thất
そんきり - [損切り], category : 取引(売買), explanation : ある銘柄に見切りをつけ、損を覚悟で売却すること。 -
Giảm trừ vũ trang
ぐんしゅく - [軍縮], xúc tiến một cách thực tiễn trong việc giảm trừ vũ trang: 軍縮に関する実践的な取り組みを進める,... -
Giảm tải
レリーブ, ふかけいげん - [負荷軽減] -
Giảm tự động
オートデクリメント -
Giảm tốc
げんそく - [減速], げんそく - [減速する], sự giảm tốc độ phát triển của nền kinh tế mĩ: アメリカ景気の減速, sự... -
Giảm tốc độ
げんそく - [減速], げんそく - [減速する], フォールオフ, スローダウン, sự giảm tốc độ phát triển của nền kinh...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.