- Từ điển Việt - Nhật
Giảm trừ phí y tế
Kinh tế
いりょうひこうじょ - [医療費控除]
- Explanation: 病院などで支払った医療費の一定金額を総所得金額などから控除できる制度。その年に支払った医療費の合計額から、医療費を補てんする入院給付金などを差し引き、さらに10万円(所得が200万円未満の人は所得金額の5%)を差し引いた額が医療費控除額となる。ただし、医療費の上限は200万円となる。確定申告の時に行う。
Xem thêm các từ khác
-
Giảm trừ tổn thất
そんきり - [損切り], category : 取引(売買), explanation : ある銘柄に見切りをつけ、損を覚悟で売却すること。 -
Giảm trừ vũ trang
ぐんしゅく - [軍縮], xúc tiến một cách thực tiễn trong việc giảm trừ vũ trang: 軍縮に関する実践的な取り組みを進める,... -
Giảm tải
レリーブ, ふかけいげん - [負荷軽減] -
Giảm tự động
オートデクリメント -
Giảm tốc
げんそく - [減速], げんそく - [減速する], sự giảm tốc độ phát triển của nền kinh tế mĩ: アメリカ景気の減速, sự... -
Giảm tốc độ
げんそく - [減速], げんそく - [減速する], フォールオフ, スローダウン, sự giảm tốc độ phát triển của nền kinh... -
Giảm va
バファ -
Giảm xung
バファ -
Giảm xóc
ショックアブソーバ, ショックエリミネータ -
Giảm xóc do va đập
インパクトダンパ -
Giảm xóc khí
エアサスペンション -
Giảm xóc kiểu xiên
バイアスタイプショックアブソーバ -
Giảm xóc kiểu đòn bẩy
レバータイプショックアブソーバ -
Giảm âm
バファ -
Giảm âm chọn lựa tần số
しゅうはすうせんたくせいフェージング - [周波数選択性フェージング] -
Giảm đi
さげる - [下げる], さがる - [下がる], げんてん - [減点する], giảm đi số ngày: ひかずを減点する, giảm đi số người:... -
Giản dị
じみ - [地味] - [ĐỊa vỊ], しっそな - [質素な], しっそ - [質素], きんよくてき - [禁欲的], かんけつ - [簡潔], かんいな... -
Giản lược
しょうりゃく - [省略], かんりゃく - [簡略], kí hiệu giản lược: 簡略記号 -
Giản tiện
かんべんか - [簡便化], かんいとべんり - [簡易と便利] -
Giản yếu
ほんしつてき - [本質的], しゅような - [主要な]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.