- Từ điển Việt - Nhật
Giấy đỏ
n
あかふだ - [赤札] - [XÍCH TRÁT]
Xem thêm các từ khác
-
Giấy để viết chữ
げんこうようし - [原稿用紙], ~ tờ giấy để viết chữ chứa bốn trăm ký tự: 400字詰め原稿用紙で_枚 -
Giấy để viết chữ Nhật
げんこうようし - [原稿用紙] -
Giấy ảnh
かんこうかみ - [観光紙] -
Giấy ảnh màu
からーかんこうかみ - [カラー観光紙] -
Giấy ủy nhiệm
いにんじょう - [委任状] -
Giấy ủy quyền
いにんじょう - [委任状], category : 対外貿易 -
Giấy ủy thác thuê tàu
ようせんさしず - [用船指図] -
Giầu nghèo
ひんぷ - [貧富], phân biệt giàu nghèo: 貧富の差 -
Giầy cao su
ゴムくつ - [ゴム靴] -
Giầy dã ngoại
ウォーキングシューズ -
Giầy dã ngoại (gót thấp)
ウォーキングシューズ, một đôi giày dã ngoại sẽ rất tiện lợi trong khi đi du lịch: 旅行の時にはウォーキングシューズが便利です,... -
Giầy thể thao
うんどうぐつ - [運動靴] - [vẬn ĐỘng ngoa], うんどうくつ - [運動靴], đi giầy thể thao: 運動靴を履く, giầy tennis: 庭球用運動靴 -
Giẫm bẹp
ふみつける - [踏みつける], おしつける, スケルチ -
Giận dữ
カンカン, おこる - [怒る] - [nỘ], げきど - [激怒], はらをたてる - [腹を立てる], đừng giận dữ vì những điều vớ... -
Giận dựng tóc gáy
どはつてんをつく - [怒髪天を突く] -
Giận giữ
かおをしかめる - [顔をしかめる], lần đầu tiên nhìn thấy một người mang khuôn mặt giận dữ đến thế khi đang ngủ:... -
Giận sôi lên
かっとする, どはつてんをつく - [怒髪天を突く], thái độ của cô ta làm tôi giận sôi lên.: 彼女の態度で~した。 -
Giật (mình)
ぐいっと, giật mình thức dậy (giật bắn mình thức dậy): ぐいっと飛び起きる, kéo giật ra: ぐいっと引く -
Giật bắn mình
ぐいっと, giật mình thức dậy (giật bắn mình thức dậy): ぐいっと飛び起きる, kéo giật ra: ぐいっと引く -
Giật gân
けいれん, スキャンダラス, vụ án giật gân: ~な事件
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.