- Từ điển Việt - Nhật
Giống
Mục lục |
adj
どうよう - [同様]
どういつ - [同一]
- Tôi không thể chịu được việc bị coi như một người giống hắn ta: あんな男と同一視されてたまらんよ。
おなじ - [同じ]
ジェンダー
せい - [性] - [TÍNH]
せいてき - [性的]
にる - [似る]
- đứa bé kia rất giống bố: あの子は父によく似ている
Xem thêm các từ khác
-
Giống nòi
しゅぞく - [種族] -
Giới
ぎょうかい - [業界], かい - [界], ぎょうかい - [業界], giới tin học (giới nghiên cứu hoặc sử dụng máy điện toán):... -
Gà
にわとり - [鶏] -
Gài
はめる, しめる - [閉める], まえカン - [前カン], category : 繊維産業 -
Gàn
そしする - [阻止する], さまたげる - [妨げる], さからう - [逆らう] -
Gái
じょせい - [女性] -
Gán
ていとうにおえる - [抵当におえる], つめる - [詰める], おしこむ - [押し込む], アサイン, だいにゅう - [代入], わりあて... -
Gánh
たんとうする - [担当する], かたにのせる - [肩に載せる] -
Gáo
とりべ -
Gân
すじ - [筋], リブ, explanation : ダイカストの堅牢性を増すための補強骨。///成形品の肉厚を厚くしないで剛性や強度を持たせたり、広い平面のソリを防ぐために用いる補強部分のこと。 -
Gây
ひきおこす - [引き起こす], はっせいする - [発生する], とばす - [飛ばす], そうせつする - [創設する], かきたてる... -
Gây gổ
あらそう - [争う] -
Gã
わかもの - [若者], やつ, せいねん - [青年], かれ - [彼], ガイ -
Gãi
かく - [掻く], anh ta có tật hay gãi mũi khi nghĩ ngợi: 彼は考え事の最中に鼻をかくくせがある。 -
Gôm
ゴム -
Gõ
うつ - [打つ], たたく - [叩く] - [khẤu], ノックする, ぶんなぐる - [ぶん殴る], スラップ, ノック -
Găm
さす - [刺す], うちこむ - [打ち込む] - [ĐẢ (nhập)], thi thể (thi hài) găm nhiều đạn: 銃弾を多数打ち込まれた遺体 -
Gương
ミラー, かがみ - [鏡], hiểu rồi ạ, cái gương gỗ đó là 125 $: 分かりました。それら(木の鏡)は125ドルですね -
Gượng
きょうせいする - [強制する] -
Gạ
ゆうわくする - [誘惑する], だます, きょうせいする - [強制する]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.