- Từ điển Việt - Nhật
Giới hạn nguồn điện
Tin học
でんりょくせいげん - [電力制限]
Xem thêm các từ khác
-
Giới hạn ngắt
オフリミット -
Giới hạn nhỏ nhất
さいしょうげん - [最小限] -
Giới hạn nén
あっしゅくげんかい - [圧縮限界], category : 品質 -
Giới hạn phía Nam
なんげん - [南限] - [nam hẠn], giới hạn phía nam: 南限界, giới hạn phía nam của khu đất trồng táo: リンゴ栽培の南限 -
Giới hạn quy cách
きかくげんかい - [規格限界] -
Giới hạn quy định
リーガルリミット -
Giới hạn quản lý
かんりげんかい - [管理限界] -
Giới hạn quản lý dưới
かほうかんりげんかい - [下方管理限界] -
Giới hạn quản lý trên
じょうほうかんりげんかい - [上方管理限界], category : 品質 -
Giới hạn sử dụng
しようきせい - [使用規制] -
Giới hạn thu hẹp
あっしゅくげんかい - [圧縮限界] -
Giới hạn thời gian
タイムリミット -
Giới hạn thực thể
じったいしゅうりょうしんごう - [実体終了信号] -
Giới hạn tin cậy
しんらいげんかい - [信頼限界] -
Giới hạn toàn bộ
ぜんゆうかい - [全有界], category : 数学 -
Giới hạn trên
アッパリミット, うえにゆうかい - [上に有界], じょうかい - [上界], じょうげん - [上限], category : 数学, category : 数学 -
Giới hạn trên của cửa sổ
ウィンドウじょうげん - [ウィンドウ上限] -
Giới hạn uốn
げんど - [曲げの限度] -
Giới hạn về độ rão
くりーぷげんど - [クリープ限度] -
Giới hạn xác suất
かくりつげんかい - [確率限界]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.