- Từ điển Việt - Nhật
Gia đình nhà mèo
exp
ねこか - [猫科] - [MIÊU KHOA]
Xem thêm các từ khác
-
Gia đình nhà thông gia
いんぞく - [姻族] -
Gia đình quyền thế
ごうぞく - [豪族], ごうか - [豪家] - [hÀo gia], けんもん - [権門] - [quyỀn mÔn], nịnh bợ những gia đình có thế lực (gia... -
Gia đình êm ấm
あたたかいかてい - [温かい家庭], あたたかいかぞく - [暖かい家族], なごやかなかてい - [和やかな家庭] - [hÒa gia... -
Giai cấp
かいきゅう - [階級], カースト, nhiều người nhật nghĩ mình là giai cấp trung lưu.: 日本人の多くは自分たちを中流階級だと思っている。,... -
Giai cấp công nhân
ろうどうかいきゅう - [労働階級] -
Giai cấp cần lao
きんろうかいきゅう - [勤労階級] - [cẦn lao giai cẤp] -
Giai cấp lao động
きんろうかいきゅう - [勤労階級] - [cẦn lao giai cẤp] -
Giai cấp nông dân
のうぎょうかいきゅう - [農業階級] -
Giai cấp thấp nhất
かりゅう - [下流] -
Giai cấp trung lưu
ちゅうりゅうしゃかい - [中流社会] - [trung lƯu xà hỘi], ちゅうりゅう - [中流], ちゅうさんかいきゅう - [中産階級],... -
Giai cấp tư bản
しほんかいきゅう - [資本階級] -
Giai cấp vô sản
むさんかいきゅう - [無産階級] -
Giai cấp đặc quyền
とっけんかいきゅう - [特権階級] - [ĐẶc quyỀn giai cẤp], xuất thân từ giai cấp thượng lưu trong xã hội: 社会的特権階級出身である -
Giai cấp độc quyền
とっけんかいきゅう - [特権階級] - [ĐẶc quyỀn giai cẤp], xuất thân từ giai cấp thượng lưu trong xã hội: 社会的特権階級出身である -
Giai nhân
びじん - [美人], かじん - [佳人] -
Giai thoại
びだん - [美談], ちんだん - [珍談], おもしろいはなし - [面白い話], いつわ - [逸話], アネクドート, giai thoại liên... -
Giai thừa
かいじょう - [階乗] -
Giai tầng
かいそう - [階層] -
Giai điệu
メロディー, せんりつ - [旋律], かきょく - [歌曲] - [ca khÚc], tôi đã cho mọi người nghe những giai điệu đó: 私はその歌(曲)大勢の人に聞かせた -
Giai điệu buồn
あいちょう - [哀調] - [ai ĐiỀu], giai điệu buồn thảm của đàn clavico: ハープシコードの哀調を帯びた音, khúc nhạc...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.