- Từ điển Việt - Nhật
Gia tốc kế
Kỹ thuật
アクセレロメータ
Xem thêm các từ khác
-
Gia tốc trọng lực
じゅうりょくかそくど - [重力加速度] -
Gia tốc âm
デセラレーション -
Gia tộc có thế lực
ごうぞく - [豪族] -
Gia tộc quyền quí
めいもん - [名門] -
Gia vị
やくみ - [薬味], つまみもの - [撮み物] - [toÁt vẬt], ちょうみりょう - [調味料], ちょうみ - [調味], シーズニング,... -
Gia đình
ファミリー, せたい - [世帯], け - [家], かてい - [家庭], かぞく - [家族], いえがら - [家柄], いえ - [家], ở nhật, qui... -
Gia đình có danh tiếng
めいもん - [名門] -
Gia đình có máu mặt
ごうか - [豪家] - [hÀo gia] -
Gia đình có quyền có thế
ごうか - [豪家] - [hÀo gia] -
Gia đình có thế lực
ごうぞく - [豪族], けんもん - [権門] - [quyỀn mÔn], nịnh bợ những gia đình có thế lực (gia đình quyền thế): 権門にこびる -
Gia đình giàu có thế lực
ごうか - [豪家] - [hÀo gia] -
Gia đình hạnh phúc
なごやかなかてい - [和やかな家庭] - [hÒa gia ĐÌnh] -
Gia đình nghèo
びんぼうじょたい - [貧乏所帯] - [bẦn phẠp sỞ ĐỚi] -
Gia đình nhà Tokugawa
とくがわけ - [徳川家] - [ĐỨc xuyÊn gia] -
Gia đình nhà bên vợ (chồng)
いんぞく - [姻族], quan hệ thông gia (quan hệ với gia đình nhà bên vợ hoặc chồng): 姻族関係 -
Gia đình nhà chồng
こんか - [婚家] - [hÔn gia] -
Gia đình nhà mèo
ねこか - [猫科] - [miÊu khoa] -
Gia đình nhà thông gia
いんぞく - [姻族] -
Gia đình quyền thế
ごうぞく - [豪族], ごうか - [豪家] - [hÀo gia], けんもん - [権門] - [quyỀn mÔn], nịnh bợ những gia đình có thế lực (gia... -
Gia đình êm ấm
あたたかいかてい - [温かい家庭], あたたかいかぞく - [暖かい家族], なごやかなかてい - [和やかな家庭] - [hÒa gia...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.