- Từ điển Việt - Nhật
Hành trình nạp
Kỹ thuật
インレットストローク
チャージングストローク
Xem thêm các từ khác
-
Hành trình quá đà
オーバトラベル -
Hành trình thông thường
じゅんろ - [順路] -
Hành trình trở lại van tiết lưu do lò xo
スロットルリターンスプリング -
Hành trình tự do
フリートラベル, フリープレー, プレー -
Hành trình tự do bình quân
へいきんじゆうこうてい - [平均自由行程] -
Hành trình xe buýt
バスツアー -
Hành trình đi xuống
ダウンストライク, ダウンストローク, ダウンワードストローク -
Hành trình đơn
シングルストローク -
Hành tây
たまねぎ - [玉ねぎ], mùi tỏi thì át được mùi hành tây: ガーリックのにおいは、玉ねぎのにおいを隠す, hãy phi cho... -
Hành tỏi
にらねぎ -
Hành vi
ふるまい, ひんこう - [品行] - [phẨm hÀnh], こうい - [行為], ぎょうせき - [行跡] - [hÀnh tÍch], こうどう - [行動], thầy... -
Hành vi chiến tranh
せんそうこうい - [戦争行為] -
Hành vi chính đáng
ひんこうほうせい - [品行方正] - [phẨm hÀnh phƯƠng chÍnh], con người có hành vi tốt: 品行方正な人 -
Hành vi gây sốc
しょうどうこうい - [衝動行為] -
Hành vi không chính đáng
ひこう - [非行] -
Hành vi không thể chê trách
ひんこうほうせい - [品行方正] - [phẨm hÀnh phƯƠng chÍnh], con người có hành vi tốt: 品行方正な人 -
Hành vi không tốt
ひこう - [非行] -
Hành vi lao động không thỏa đáng
ふとうろうどうこうい - [不当労働行為], explanation : 労働組合法では、会社が次の不当労働行為を行うことを禁じている。(1)労働組合の結成やその活動に対して解雇や不利な扱いをすること、(2)労働者の代表者との団体交渉を拒むこと、(3)労働組合の結成や運営に支配介入すること、(4)労働者が労働委員会に不当労働行為を申立てたことに対して、解雇や不利な扱いをすること。,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.