- Từ điển Việt - Nhật
Hình dập nổi
Kỹ thuật
レリーフ
Xem thêm các từ khác
-
Hình elip
だえんけい - [楕円形], だえん - [楕円], chuyển động trên quỹ đạo hình elip thon dài xung quanh trung tâm dải ngân hà.: 銀河系中心周りの細長い楕円形軌道上を運動する,... -
Hình hài
したい - [死体] -
Hình học
きかがく - [幾何学], きか - [幾何] - [kỶ hÀ], phân tích hình học: 解析幾何学, hình học số: 数の幾何学, hình học tổng... -
Hình học giải tích
かいせききかがく - [解析幾何学] -
Hình học lập thể
りったいきかがく - [立体幾何学] -
Hình học phẳng
へいめんきかがく - [平面機何学], へいめんきかがく - [平面幾何学] -
Hình học tôpô
いそう - [位相], category : 数学 -
Hình học tôpô rời rạc
りさんいそう - [離散位相], category : 数学 -
Hình học tôpô tương đối
そうたいいそう - [相対位相], category : 数学 -
Hình học tôpô yếu
じゃくいそう - [弱位相], category : 数学 -
Hình hộp
ちょうほうたい - [長方体] - [trƯỜng phƯƠng thỂ] -
Hình hộp chữ nhật
ちょうほうたい - [長方体] -
Hình khắc
ぐりふけいじょう - [グリフ形状] -
Hình khối
りったい - [立体] -
Hình kèm theo
ふず - [附図] - [phỤ ĐỒ], ふず - [付図] - [phÓ ĐỒ] -
Hình luật
けいほう - [刑法] -
Hình lăng trụ
ぷりずむがた - [プリズム型], かくすい - [角錐], かくちゅう - [角柱] -
Hình lập phương
りっぽうたい - [立方体] -
Hình lập thể
りったい - [立体], sự phân tích hóa học lập thể: 立体化学解析 -
Hình lục giác
ろっかくけい - [六角形]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.