- Từ điển Việt - Nhật
Hình lục giác
Kỹ thuật
ろっかくけい - [六角形]
Xem thêm các từ khác
-
Hình minh họa
イラスト, せつめいず - [説明図], phần lớn hình ảnh minh họa được trình bày ở đây đều không có ở trong sách: ここに展示されているイラストの大半は本に載ったことがない,... -
Hình màu
からーがぞう - [カラー画像] -
Hình móng ngựa
ばていけい - [馬蹄形] - [mà ? hÌnh], nam châm hình móng ngựa: 馬蹄形磁石, mặt cắt hình móng ngựa.: 馬蹄形断面 -
Hình mạo
ようそう - [様相] -
Hình ngũ giác
ペンタゴン, ごかくけい - [五角形], bắt đầu từ mỗi hạng mục của hình năm cạnh (hình ngũ giác): 五角形の各頂点からスタートする,... -
Hình nhiều cạnh
たへんけい - [多辺形] -
Hình nhiều nét
おれせん - [折れ線] -
Hình nhiều đường
おれせん - [折れ線] -
Hình nhân
マネキン, にんぎょう - [人形] -
Hình nhân hoa cúc
きくにんぎょう - [菊人形] -
Hình như
...らしい, ...ようでる -
Hình nón
ぼうしのかたち - [帽子の形], えんすい - [円錐] -
Hình nón cụt
コーン -
Hình núi trên mặt trăng
クレーター -
Hình năm cạnh
ペンタゴン, ごかくけい - [五角形], ごへんけい - [五辺形] - [ngŨ biÊn hÌnh], bắt đầu từ mỗi hạng mục của hình năm... -
Hình nộm
にんぎょう - [人形], かいらい - [傀儡] - [khỐi lỖi] -
Hình nộm bằng rơm
きょうじん - [稿人] - [cẢo nhÂn], こうじん - [稿人] - [cẢo nhÂn] -
Hình nộm cái chân bằng gỗ xốp dùng trong làm giày dép
あしがた - [足型] - [tÚc hÌnh] -
Hình phác họa
がこう - [画稿] - [hỌa cẢo], phác họa cơ thể con người: 人体を画稿する, vẽ phác họa bông hoa: 花を画稿する, -
Hình phạt
なんぎょう - [難行] - [nẠn hÀnh], けいばつ - [刑罰], けい - [刑], thả tự do ai đó bằng một hình phạt nhẹ: (人)を軽い刑(罰)で釈放する,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.