- Từ điển Việt - Nhật
Hình dung từ
v
けいようし - [形容詞]
Xem thêm các từ khác
-
Hình dáng
フィギュア, したい - [姿態], けいよう - [形容], かたち - [形], hình chiếc ghế: いす形, hình dạng rõ ràng: はっきりした形,... -
Hình dáng ban đầu
げんけい - [原形], đồ cổ đó đã được gìn giữ gần như nguyên vẹn (gần giống với hình dáng ban đầu): その骨とう品は、できる限り原形に近い形で保存されていた,... -
Hình dáng bên ngoài
アウトライン -
Hình dáng con người
ずけい - [図形], chứng minh rằng hình dáng của a và hình dáng của b là giống nhau/ chứng minh a với b là đồng dạng: aとbの二つの図形が相似であることを証明する,... -
Hình dáng nhỏ bé
リトル -
Hình dây xích
さじょう - [鎖状] - [tỎa trẠng] -
Hình dạng cố định
ていけい - [定形], ていけい - [定型], không có hình dạng cố định: 定形のないこと, hình dạng không thông thường của... -
Hình dạng sóng
なみがた - [波形], はけい - [波形] -
Hình dạng thông thường
ていけい - [定形], ていけい - [定型], không có hình dạng cố định: 定形のないこと, hình dạng không thông thường của... -
Hình dạng tự nhiên
しょうたい - [正体] -
Hình dấu ngã
なみがた - [波形] - [ba hÌnh], dòng máu chảy vào tâm thất trái theo hình dấu ngã.: 左室流入血流速波形 -
Hình dập nổi
レリーフ -
Hình elip
だえんけい - [楕円形], だえん - [楕円], chuyển động trên quỹ đạo hình elip thon dài xung quanh trung tâm dải ngân hà.: 銀河系中心周りの細長い楕円形軌道上を運動する,... -
Hình hài
したい - [死体] -
Hình học
きかがく - [幾何学], きか - [幾何] - [kỶ hÀ], phân tích hình học: 解析幾何学, hình học số: 数の幾何学, hình học tổng... -
Hình học giải tích
かいせききかがく - [解析幾何学] -
Hình học lập thể
りったいきかがく - [立体幾何学] -
Hình học phẳng
へいめんきかがく - [平面機何学], へいめんきかがく - [平面幾何学] -
Hình học tôpô
いそう - [位相], category : 数学 -
Hình học tôpô rời rạc
りさんいそう - [離散位相], category : 数学
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.