- Từ điển Việt - Nhật
Hình nộm
n
にんぎょう - [人形]
かいらい - [傀儡] - [KHỐi LỖi]
Xem thêm các từ khác
-
Hình nộm bằng rơm
きょうじん - [稿人] - [cẢo nhÂn], こうじん - [稿人] - [cẢo nhÂn] -
Hình nộm cái chân bằng gỗ xốp dùng trong làm giày dép
あしがた - [足型] - [tÚc hÌnh] -
Hình phác họa
がこう - [画稿] - [hỌa cẢo], phác họa cơ thể con người: 人体を画稿する, vẽ phác họa bông hoa: 花を画稿する, -
Hình phạt
なんぎょう - [難行] - [nẠn hÀnh], けいばつ - [刑罰], けい - [刑], thả tự do ai đó bằng một hình phạt nhẹ: (人)を軽い刑(罰)で釈放する,... -
Hình phạt bằng nắm đấm sắt
てっけんせいさい - [鉄拳制裁] - [thiẾt quyỀn chẾ tÀi], tôi đấm anh ta để trừng phạt: 私は彼に鉄拳制裁を加えてやった. -
Hình phạt nghiêm khắc
げんばつ - [厳罰], bắt phải chịu hình phạt nghiêm khắc: 厳罰に処する, xứng đáng chịu hình phạt nghiêm khắc: 厳罰に値する,... -
Hình phạt trong quân đội
ふくえき - [服役] -
Hình que
スティック -
Hình quạt
おうぎがた - [扇形], セクタ -
Hình quản lý C
Cかんりず - [C管理図] -
Hình quản lý P
Pかんりず - [P管理図] -
Hình quản lý Pn
Pnかんりず - [Pn管理図] -
Hình quản lý R
Rかんりず - [R管理図] -
Hình quản lý U
Uかんりず - [U管理図] -
Hình quản lý X
えっくすかんりず - [X管理図] -
Hình quản lý dùng cho phân tích
かいせきようかんりず - [解析用管理図] -
Hình quản lý dùng cho quản lý
かんりようかんりず - [管理用管理図] -
Hình quản lý median
えっくすなみかんりず - [えっくすなみ管理図] -
Hình răng cưa
ぎざぎざ, セレーション, trạm trổ hình răng cưa: ~をつける -
Hình sóng
はけい - [波形] - [ba hÌnh], Địa chấn dải tần rộng theo dạng sóng.: 広帯域地震波形, hình sóng điện áp đầu ra: 出力電圧波形
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.