- Từ điển Việt - Nhật
Hình thiên cầu
n
てんきゅうぎ - [天球儀] - [THIÊN CẦU NGHI]
Xem thêm các từ khác
-
Hình thoi
ひしがた - [ひし形], ダイヤ, ひしがた - [菱形] -
Hình thành
ラインアップ, けいせい - [形成], うみ - [生み] - [sinh], あらわれ - [現われ], けいせい - [形成する], なりたつ - [成り立つ],... -
Hình thành tín hiệu
しんごうせいけい - [信号成形] -
Hình thái
けいたい - [形態] - [hÌnh thÁi], hình thái giá trị được mở rộng: 拡大された価値形態, hình thái phát triển: 開発形態,... -
Hình thái giao dịch của cổ phiếu nước ngoài
がいこくかぶしきのとりひきけいたい - [外国株式の取引形態], category : 取引(売買) -
Hình thái ý thức
イデオロギー, một vài chính trị gia có hình thái ý thức (hệ tư tưởng) rất bảo thủ: 非常に保守的なイデオロギーを持つ政治家もいる -
Hình thù
けいじょう - [形状], かたちづくる - [形づくる], hình thành nên tính cách của ai: ...の性格を形づくる, -
Hình thấu thị
とうしず - [透視図] - [thẤu thỊ ĐỒ] -
Hình thức
フォーマル, けいしきてき - [形式的], けいしき - [形式], かたくるしい - [固苦しい] - [cỐ khỔ], かたくるしい - [堅苦しい]... -
Hình thức ban đầu
げんけい - [原形], hình thức ban đầu của động từ (động từ nguyên): 動詞の原形 -
Hình thức bán đấu giá
オークション, bức tượng bằng đồng thiếc đó, nếu đem bán với hình thức bán đấu giá chắc sẽ được 3000 đô-la:... -
Hình thức bảo hiểm xã hội
しゃかいほけんけいしき - [社会保険形式], category : 年金・保険, explanation : 加入者が一定期間保険料を拠出し、それに応じて年金給付を受ける仕組みのこと。///日本の公的年金は、社会保険形式で運営されている。,... -
Hình thức giao dịch hàng đổi hàng
ぶつぶつこうかん - [物々交換], giao dịch bằng phương thức hàng đổi hàng (hình thức giao dịch hàng đổi hàng): 物々交換で取引する -
Hình thức hàng đổi hàng
ぶつぶつこうかん - [物々交換], giao dịch bằng phương thức hàng đổi hàng (hình thức hàng đổi hàng): 物々交換で取引する -
Hình thức kỷ luật cách chức
こうかくしょぶん - [降格処分] -
Hình thức logic
ブールしき - [ブール式] -
Hình thức mới
しんしき - [新式] -
Hình thức quảng cáo nhắc di nhắc lại
りまいんだーこうこく - [リマインダー広告], category : マーケティング
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.