- Từ điển Việt - Nhật
Hướng in trang
Tin học
ページのむき - [ページの向き]
Xem thêm các từ khác
-
Hướng khác
たほう - [他方], các dòng bão từ tiếp tục di chuyển nhanh từ khu vực bão hòa sang khu vực khác.: 一方の飽和領域から他方へと瞬時に移り続ける磁束 -
Hướng kết nối
コネクションオリエンテッド, コネクションがた - [コネクション型], コネクションしこう - [コネクション指向],... -
Hướng luồng chảy
ながれのむき - [流れの向き] -
Hướng nam
なんぽう - [南方] - [nam phƯƠng] -
Hướng ngang
すいへいほうこう - [水平方向] -
Hướng nghiêng
スラント -
Hướng nghiêng của chốt chính
キングピンスラント -
Hướng nguồn sáng
しょうしゃほうこう - [照射方向] -
Hướng ngược chiều kim đồng hồ
はんとけいほうこう - [反時計方向] -
Hướng này
こっち - [此方] - [thỬ phƯƠng] -
Hướng nén
あっさくほうこう - [圧搾方向] -
Hướng nội
ないこうてき - [内向的], うちき - [内気], tôi có khuynh hướng sống nội tâm: 私は内向的になってしまった。, người... -
Hướng ra
めんする - [面する] -
Hướng sang phía bắc
きたむき - [北向き] - [bẮc hƯỚng], nhà tôi hướng sang phía bắc (nhà tôi quay hướng bắc): 私の家は北向きだ -
Hướng theo chiều kim đồng hồ
とけいほうこう - [時計方向] -
Hướng theo chiều ngang
すいへいほうこう - [水平方向] -
Hướng thiện
かんぜんちょうあく - [勧善懲悪], thế giới hướng thiện trừ ác: 勧善懲悪の世界, chủ nghĩa hướng thiện trừ ác:... -
Hướng trong
ないほう - [内方] - [nỘi phƯƠng], sự thẩm thấu vào trong: 内方浸透 -
Hướng truyền
てんそうルート - [転送ルート] -
Hướng tây
にしのほう - [西の方] - [tÂy phƯƠng], にし - [西], せいほう - [西方] - [tÂy phƯƠng], chúng tôi đề nghị mọi người sử...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.