- Từ điển Việt - Nhật
Hạt cà phê
n
コーヒーまめ - [コーヒー豆]
- vỏ hạt cà phê: コーヒー豆の殻
- rang hạt cà phê: コーヒー豆を炒る
- hạt cà phê rang kỹ: 深炒りのコーヒー豆
Xem thêm các từ khác
-
Hạt cơ bản
そりゅうし - [素粒子] -
Hạt cải dầu
なたね - [菜種] -
Hạt dẻ
マロン, はしばみのみ - [ハシバミの実], くり - [栗], nướng hạt dẻ bằng than củi: 炭火で栗を焼く, nhặt vài hạt dẻ... -
Hạt giống
こくふん - [穀粉], シード, しゅし - [種子], たね - [種] - [chỦng] -
Hạt gạo
こめつぶ - [米粒], độ lớn của hạt gạo: 米粒大の大きさ -
Hạt gạo dài
ちょうりゅうまい - [長粒米] - [trƯỜng lẠp mỄ], hạt gạo dài của mỹ: アメリカ長粒米 -
Hạt kê
あわ - [粟] - [tÚc], bánh hạt kê: 粟おこし, chứng phình mạch hạt kê: 粟粒動脈瘤, cỡ hạt kê: 粟粒大の, tắc mạch hạt... -
Hạt lệ
なみだ - [涙] -
Hạt mưa
あまつぶ - [雨粒], bật ô lên đi. vừa thấy có mấy hạt mưa đấy: 傘を差しなさい。今ちょうど雨粒を感じたから,... -
Hạt ngọc
たま - [玉] - [ngỌc] -
Hạt nhân
しんずい - [心髄], げんしかく - [原子核], かく - [核], ちゅうかく - [中核], ニュクリアス, hạt nhân ổn định: 安定原子核,... -
Hạt nhân nguyên tử
げんしかく - [原子核], category : 物理学 -
Hạt nhân phát nhiệt
ねつげんしかく - [熱原子核] - [nhiỆt nguyÊn tỬ hẠch] -
Hạt nhỏ
かりゅう - [顆粒] - [* lẠp], hạt ribôsôm: リボソーム顆粒, hạt cà phê uống liền: インスタントコーヒーの顆粒, hạt... -
Hạt nhựa
ショット, category : 樹脂 -
Hạt nhựa tròn
ペレット, category : 樹脂, explanation : 直径または一辺が2~3ミリ位の小さい一定の円柱形または角柱に造粒した成形材料をいう。 -
Hạt nặng
たいじゅうりょうこくもつ - [大重量穀物], category : 対外貿易 -
Hạt nổ
プライマ -
Hạt proton
ようし - [陽子] -
Hạt silíc các bua
しーけいとりゅう - [C系砥粒]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.