- Từ điển Việt - Nhật
Hằng số đàn hồi
Kỹ thuật
スプリングコンスタント
ばねていすう - [ばね定数]
Xem thêm các từ khác
-
Hằng tâm
ふへん - [不変] -
Hằng tên
なまえつきていすう - [名前付き定数] -
Hằng địa chỉ
アドレスていすう - [アドレス定数] -
Hằng địa chỉ chữ
アドレスていすうリテラル - [アドレス定数リテラル] -
Hẹn hò
やくそくする - [約束する], デートする -
Hẹn hò lén lút (của trai gái)
あいびき - [媾曳] - [cẤu duỆ], あいびき - [逢引き] - [phÙng dẪn], あいびき - [逢引] - [phÙng dẪn], あいびき - [逢い引き]... -
Hẹn hò lén lút của trai gái
あいびき - [媾曳] - [cẤu duỆ], あいびき - [逢引き] - [phÙng dẪn], あいびき - [逢引] - [phÙng dẪn], あいびき - [逢い引き]... -
Hẹn ngày mai gặp lại
じゃあまたあした - [じゃあまた明日] -
Hẹn trước
かしきり - [貸し切り], よやく - [予約する], đã đặt trước (hẹn trước) một phòng trong nhà hàng này: そのレストランの部屋を貸し切りにした,... -
Hẹp
きゅうくつ - [窮屈], せばまる - [狭まる], せまい - [狭い], bên trong máy bay rất hẹp: 飛行機の中は窮屈だ, phát hiện... -
Hẹp bụng
むじょうな - [無情な], しょうしんな - [小心な] -
Hẹp dạ
むじょうな - [無情な], しょうしんな - [小心な] -
Hẹp hòi
へんきょう - [偏狭], さもしい, きょうりょう - [狭量], いじましい, có suy nghĩ hẹp hòi.: 偏狭な考えを持っている,... -
Hẹp lại
せばまる - [狭まる] -
Hẻm
ろじ - [路地] -
Hẻm núi
さんきょう - [山峡], ゴルジュ, けいかん - [渓間], きょうこく - [峡谷], あいろ - [隘路] - [* lỘ], hẻm núi khúc khuỷu:... -
Hẻm núi sâu
ゆうこく - [幽谷] -
Hẻo lánh
さびしい - [寂しい] - [tỊch], えんかく - [遠隔], bản làng hẻo lánh: 寂しい村, nơi xa xôi, hẻo lánh: 遠隔の地, đến... -
Hết cả
ぜんぶ - [全部], すべて, すっかり, đã quên hết cả rồi: ~忘れた -
Hết cỡ
おもいきり - [思い切り]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · Tuesday, 16th July 3:50
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
Xem thêm. -
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này -
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:
Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2
Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:
Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2
Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
Xem thêm.