- Từ điển Việt - Nhật
Hẹp hòi
Mục lục |
adj
へんきょう - [偏狭]
- Có suy nghĩ hẹp hòi.: 偏狭な考えを持っている
- Cách nhìn nhận lịch sử hẹp hòi được thể hiện sâu đậm trong cuốn sách này: 教科書に色濃く表れている偏狭な歴史観
さもしい
きょうりょう - [狭量]
- cảm thấy hẹp hòi: 狭量だと感じる
- cực kỳ hẹp hòi: どうしようもなく狭量な
- người có suy nghĩ hẹp hòi, nhỏ nhen: 狭量な考えの人
- bướng bỉnh hẹp hòi: 狭量な頑迷
- thái độ hẹp hòi: 狭量な態度
- trái tim hẹp hòi, ích kỷ, nhỏ nhen: 狭量な心
いじましい
- hắn ta là kẻ hẹp hòi: 彼はいじましい人です
Xem thêm các từ khác
-
Hẹp lại
せばまる - [狭まる] -
Hẻm
ろじ - [路地] -
Hẻm núi
さんきょう - [山峡], ゴルジュ, けいかん - [渓間], きょうこく - [峡谷], あいろ - [隘路] - [* lỘ], hẻm núi khúc khuỷu:... -
Hẻm núi sâu
ゆうこく - [幽谷] -
Hẻo lánh
さびしい - [寂しい] - [tỊch], えんかく - [遠隔], bản làng hẻo lánh: 寂しい村, nơi xa xôi, hẻo lánh: 遠隔の地, đến... -
Hết cả
ぜんぶ - [全部], すべて, すっかり, đã quên hết cả rồi: ~忘れた -
Hết cỡ
おもいきり - [思い切り] -
Hết diện tích
ぜんめんせき - [全面積] -
Hết giấy
ようしきれ - [用紙切れ] -
Hết hiệu lực thi hành
しっこうする - [失効する] -
Hết hơi
ちからのよぶかぎり - [力の呼ぶ限り], ぜんりょくで - [全力で], きぜつする - [気絶する] -
Hết hạn
まんき - [満期], しょうみきげんがきれる - [賞味期限が切れる], まんりょうひづけ - [満了日付], sữa này đã hết... -
Hết hạn hợp đồng
けいやくのきかんまんりょう - [契約の期間満了] -
Hết hạn khiếu nại
きげんけいかのくれーむ - [期限経過のクレーム], くれーむきげんぎれ - [クレーム期限切れ], くれーむのきげんけいか... -
Hết hạn mật khẩu
パスワードしっこう - [パスワード失効] -
Hết học kỳ
きまつ - [期末] -
Hết khả năng
つとめて - [努めて] -
Hết lòng
たんせい - [丹精する], những bông hoa cúc bố tôi hết lòng chăm sóc đã ra hoa rất đẹp.: 父が丹精した菊がみごとな花をつけた。 -
Hết lẽ
あらゆるりゆうをしめす - [あらゆる理由を示す] -
Hết mình
おもいきり - [思い切り], おもうぞんぶん - [思う存分]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.