- Từ điển Việt - Nhật
Họa tiết trang trí đường lượn
n, exp
からくさもよう - [唐草模様]
- Lụa có dệt họa tiết trang trí đường lượn: 唐草模様を織り込んだ絹織物
- Họa tiết trang trí đường lượn Ai Cập: アラビア唐草模様
- Họa tiết trang trí đường lượn dệt vào lụa: 絹に織り込んだ唐草模様
Xem thêm các từ khác
-
Học bổng
スカラシップ, しょうがくきん - [奨学金] -
Học bổng nghiên cứu sinh
フェローシップ -
Học chế
きょういくせいど - [教育制度] -
Học cụ
さんこうしょ - [参考書], がくしゅうしょ - [学習書] -
Học giả
がくしゃ - [学者], học giả được nhiều người kính trọng: 人々の尊敬を集めている学者, học giả có tên tuổi: かなり著名な学者 -
Học giả người Nhật
にほんがくしゃ - [日本学者] -
Học giỏi
べんきょうのせいせきがよい - [勉強の成績がよい], じょうずにべんきょうする - [上手に勉強する], じょうずにならう... -
Học gạo
がりべん - [がり勉] - [miỄn], がりべんする - [がり勉する], học sinh học gạo: がり勉学生, học gạo, chẳng biết gì... -
Học hiệu
がっこう - [学校], ぼこう - [母校] -
Học hàm
かたがき - [肩書], trao cho ai học vị (học hàm) mới: (人)に新しい肩書きを与える -
Học hành
がくしゅうする - [学習する] -
Học hành nông cạn
こうじのがく - [口耳の学] - [khẨu nhĨ hỌc] -
Học hỏi
がくしゅうする - [学習する] -
Học kém
がくりょくがひくい - [学力が低い] -
Học kỳ
がっき - [学期], đầu học kỳ: 学期の初めに, một học kỳ mới bắt đầu vào tháng 4: 新しい学期は4月に始まる -
Học kỳ mới
しんがっき - [新学期] -
Học lên đại học
しんがくする - [進学する] -
Học lực
がくりょく - [学力], kiểm tra học lực: 学力テスト, thu hẹp khoảng cách học lực: 学力の格差を縮める -
Học nghề
しょくぎょうくんれんせい - [職業訓練生], きのうがくしゅう - [機能学習] -
Học phái
がくは - [学派] - [hỌc phÁi], giáo phái hệ thống xã hội: 社会システム学派, giáo phái cổ điển: 古典学派
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.