- Từ điển Việt - Nhật
Hỏa hoạn
Mục lục |
n
かじ - [火事]
- hỏa hoạn do tàn thuốc lá: タバコの火による火事
かじ - [火事]
かさい - [火災]
- hỏa hoạn do cháy nổ khí ga: ガス爆発による火災
- vụ hỏa hoạn lớn nhất trong lịch sử: 記録にある過去最大の火災
Xem thêm các từ khác
-
Hỏa khí
かき - [火器] - [hỎa khÍ], hỏa tiễn (hỏa khí) tự động: 自動火器, tất cả các loại vũ khí phun lửa (hỏa khí) đều... -
Hỏa kế
パイロメータ -
Hỏa lực
かりょく - [火力], かりょく - [火力], ファイア, vũ khí có hỏa lực mạnh: 強力な火力を持つ武器, giảm hỏa lực của... -
Hỏa ngục
しょうねつじごく - [焦熱地獄] -
Hỏa pháo
ほうか - [砲火] -
Hỏa sơn
かざん - [火山] -
Hỏa thinh
かせい - [火星] -
Hỏa tiễn
ロケット, かき - [火器] - [hỎa khÍ], hỏa tiễn tự động: 自動火器 -
Hỏa táng
もやす - [燃やす], かそうする - [火葬する], かそう - [火葬] -
Hỏa tốc
しきゅう - [至急], きゅうそく - [急速] -
Hỏa xa
てつどう - [鉄道], きしゃ - [汽車] -
Hỏi cho rõ
といただす - [問い質す] -
Hỏi giá
ひきあい - [引合] -
Hỏi han
とりまく - [取り巻く] -
Hỏi hàng
ひきあい - [引合], といあわせ - [問合せ] -
Hỏi hàng (từ phía khách hàng)
ひきあい - [引き合い], category : 財政 -
Hỏi thăm
たずねる - [訊ねる], うかがう - [伺う], といあわせる - [問い合わせる], とう - [問う], hỏi thăm về anh trai: 兄のことを問う -
Hỏi vợ
ゆいのうをする - [結納をする], きゅうこんする - [求婚する] -
Hỏi ý
はかる - [諮る], hỏi ý kiến hội đồng bảo an: (国連)安全保障理事会に諮る -
Hỏi ý kiến
ごいけんをうかがう - [ご意見を伺う]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.