- Từ điển Việt - Nhật
Hột
n
ビーズ
つぶ - [粒]
Xem thêm các từ khác
-
Iôn
イオン, explanation : 原子、または原子団(分子を含む)が電子のバランスを崩して電気的に(+)または(-)に帯電した状態ことをイオンといいます。原子が電子を失うと+イオンになり、逆に電子を得ると-イオンになります。原子や分子に何らかのエネルギーが加わったり、また気体の分子同士が衝突したりしてエネルギーが加わると電子が遊離して+イオンになります。逆に電子を周囲から受け取り-イオンになる原子や分子もあります。また、空気は分子状のガス粒子となって空気イオンとなりますが、-イオンになりやすい性質を持っています。,... -
Iôn hóa
でんり - [電離] - [ĐiỆn ly], khu vực khí ion hóa điện ly bao quanh vì sao có nhiệt độ cao: 高温星を囲む電離ガスの領域 -
Khai hoá
かいか - [開化] - [khai hÓa], năm nay hoa anh đào nở muộn: 桜は今年は開花が遅れている, thời kỳ hoa nở (khai hoa): 開花時期,... -
Khai hoả
こうせんする - [交戦する], かいせんする - [開戦する] -
Khai hóa
かいか - [開花], khai hóa văn minh: 文明の開花 -
Khai trường
かいこうしき - [開校式] - [khai hiỆu thỨc], lễ khai trường trường học mới: 新設校の開校式, lễ khai trường trường... -
Khai đạo
みちをあける - [道を開ける], どうろをとおす - [道路を通す] -
Khiếu nại tổn thất hàng hóa
しょうひんそんがいくれーむ - [商品損害クレーム], category : 対外貿易 -
Khoa trường
しけんじょう - [試験場] -
Khoa trưởng
かちょう - [課長] -
Khoá
じょうまえ - [錠前], かぎ - [鍵], げーとべん - [ゲート弁], コッター -
Khoái
ゆかいな - [愉快な], まんぞくな - [満足な], たのしむ - [楽しむ], じゅうぶんな - [充分な] -
Khoáng
ミネラル, nước khoáng: ~ ウオーター -
Khoản
じょうこう - [条項], こうもく - [項目], こう - [項] - [hẠng], かんじょう - [勘定], アイテム, khoản phải thu: 売掛金(勘定),... -
Khoảng
アバウト, アベレージ, およそ - [凡そ], くかん - [区間], くらい - [位], くらい, ぐらい, ぐらい, けんとう - [見当],... -
Khoảng chạy
ラニング, ランニング -
Khoắng
かきまわす - [掻き回す], かきまわす - [かき回す] -
Khuyển
いぬ - [犬] -
Khàn
こえがかれる - [声がかれる], ハスキー, giọng khàn khàn: ~ ボイス -
Khái quát
あらまし, おおまか - [大まか], がいかつ - [概括], がいよう - [概要] - [khÁi yẾu], がいりゃく - [概略], ようやく -...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.