- Từ điển Việt - Nhật
Hợp thời trang
Mục lục |
n
アラモード
- Thời trang mùa thu: 秋のアラモード
いき - [粋]
- Biểu hiện cảm giác thanh nhã như thời Edo: 江戸らしい粋な感覚をうまく表現する
おしゃれ - [お洒落]
- người đàn ông cao lớn trong bộ áo vét và cà vạt hợp thời trang: スーツとネクタイをおしゃれに着こなした背の高い男性
とうせいむき - [当世向き] - [ĐƯƠNG THẾ HƯỚNG]
トレンディー
ナウ
ファッショナブル
Xem thêm các từ khác
-
Hợp thể
コンパウンド, category : 自動車, explanation : 一般には化合物のことだが、自動車用語ではタイヤのゴムの調合具合を指すことが多い。タイヤはゴムに硫黄やカーボンを混ぜて作られるが、この調合具合でグリップ性能や耐久性などが変わる。///プラスチックの用途に応じて充填材、可塑剤、着色剤、安定剤などを混合して成形に適するようにつくられた材料のこと。,... -
Hợp thể cao su
ごむけいふくごうざいりょう - [ゴム系複合材料] -
Hợp tuyển
アンソロジー, tôi tự hỏi tại sao tác giả này lại xếp tác phẩm của mình ra khỏi tập tuyển chọn (tập hợp tuyển):... -
Hợp tác
ごきょうりょく - [ご協力] - [hiỆp lỰc], きょうりょく - [協力], きょうちょう - [協調], がっさく - [合作], きょうりょくする... -
Hợp tác chặt chẽ với nhau
タイアップする, タイアップ -
Hợp tác giúp đỡ lẫn nhau
たすけあう - [助け合う], người với người giúp đỡ nhau chính là lương tâm.: 人がお互いに助け合うというのは、当たり前の良識だ -
Hợp tác kỹ thuật
ぎじゅつていけい - [技術提携] -
Hợp tác nghiên cứu năng lượng
コオペレチブフュエルリサーチ -
Hợp tác xã nông nghiệp
のうぎょうきょうどうくみあい - [農業協同組合] - [nÔng nghiỆp hiỆp ĐỒng tỔ hỢp], のうきょう - [農協] -
Hợp tính
りゅうこう - [流行], せいかくがあう - [性格が合う], きがあう - [気が合う] -
Hợp tấu
がっそう - [合奏] - [hỢp tẤu], がっそうする - [合奏する], dàn nhạc hòa tấu: 合奏団 -
Hợp tấu hai bè
にぶがっそう - [二部合奏] - [nhỊ bỘ hỢp tẤu] -
Hợp vào làm một
あわす - [合わす], あわせる - [合わせる] -
Hợp xướng
おりかえし - [折り返し], がっしょう - [合唱], がっしょう - [合唱する], コーラス, dàn hợp xướng: 合唱隊「団」,... -
Hợp âm rải
アルペジオ -
Hợp âm rải (âm nhạc)
アルペジオ, một hợp âm rải nghe rất hay: 美しいアルペジオの音 -
Hợp ý
ごうい - [合意] -
Hợp đồng
ごうどう - [合同], けいやく - [契約], アグレマン, アグリーメント, từ chối thực hiện hợp đồng: 契約(の履行)を拒む,... -
Hợp đồng Giên-côn (thuê tàu)
じぇんこんようせんけいやく - [ジェンコン用船契約], category : 対外貿易
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.