- Từ điển Việt - Nhật
Hai gờ ngoài
n
りょうはし - [両端] - [LƯỠNG ĐOAN]
Xem thêm các từ khác
-
Hai hôm sau
よくよくじつ - [翌翌日] -
Hai hướng
そうほう - [双方], りょうほう - [両方], ツーウェイ, りょうほうこう - [両方向] -
Hai kẻ thù cùng trên một thuyền
ごえつどうしゅう - [呉越同舟], hai đội đấu đối kháng nhau cùng ở chung trên một chiếc thuyền.: 宿敵同士が宿では呉越同舟でした -
Hai lá
によう - [二葉] - [nhỊ diỆp], chỗ xấu cần phải được kẹp trong hai tấm: 悪癖は二葉のうちに摘みとるべきだ., cầu... -
Hai lần
にかい - [二回] - [nhỊ hỒi] -
Hai lần phủ định (tương đương với khẳng định).
にじゅうひてい - [二重否定] - [nhỊ trỌng phỦ ĐỊnh] -
Hai mang
うらおもて - [裏表], chơi hai mang (bắt cá hai tay): 裏表のある行動を取る -
Hai màu gốc
にしょく - [二色] - [nhỊ sẮc] -
Hai mí
ふたえまぶた - [二重瞼] -
Hai mươi
にじゅう - [二十] - [nhỊ thẬp], トウエンチー -
Hai mươi ngày
はつか - [二十日] -
Hai mươi tuổi
はたち - [二十歳] -
Hai mặt
りょうめん - [両面], ひょうり - [表裏], うらおもて - [裏表], hai mặt của cùng một đồng xu: 同じコインの表裏, hai... -
Hai mặt lồi
りょうとつ - [両凸] -
Hai mặt nén
あっさくりょうひょうめん - [圧搾両表面] -
Hai nghị viện
りょういん - [両院] -
Hai ngày một lần
いちにちおき - [一日置き], uống thuốc 2 ngày 1 lần: 一日置きに薬を飲む, học chữ hán 2 ngày một lần: 一日置きに漢字を習う -
Hai ngày sau
あさって - [明後日] -
Hai người
りょうしゃ - [両者], りょうし - [両氏], ふたり - [二人] - [nhỊ nhÂn], ににん - [二人] - [nhỊ nhÂn], にしゃ - [二者] -... -
Hai người chủ
にくん - [二君] - [nhỊ quÂn]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.