- Từ điển Việt - Nhật
Hiện tượng học
n
げんしょうがく - [現象学] - [HIỆN TƯỢNG HỌC]
- Hiện tượng học kinh nghiệm thực tế: 実験現象学
- Hiện tượng tâm lý học: 心理学的現象学
- Sự quan sát hiện tượng học: 現象学的観察
Xem thêm các từ khác
-
Hiện tượng hồi xuân
かいしゅん - [回春] - [hỒi xuÂn] -
Hiện tượng kết cấu tự nâng
ジャックアップげんしょう - [ジャックアップ現象] -
Hiện tượng luận
げんしょうろん - [現象論] - [hiỆn tƯỢng luẬn], mô hình mang tính hiện tượng luận: 現象論的モデル, mô hình phản xạ... -
Hiện tượng lạ
ちんげんしょう - [珍現象] - [trÂn hiỆn tƯỢng] -
Hiện tượng mao dẫn
もうかんげんしょう - [毛管現象] -
Hiện tượng mao quản
もうかんげんしょう - [毛管現象] -
Hiện tượng má phanh mòn làm cho phanh không ăn
フェード, category : 自動車, explanation : プレーキパッドが長時間の連続使用で熱を持ち、摩擦力が低下してブレーキが利かなくなってしまう現象。下り坂で起こると大変なことになるので、防ぐためにはエンジンブレーキを活用したい。,... -
Hiện tượng nhật thực
にっしょく - [日蝕] - [nhẬt thỰc] -
Hiện tượng nâng lên bằng con đội
ジャックアップげんしょう - [ジャックアップ現象] -
Hiện tượng phát quang điện tử
フォトエレクトロルミネセンス -
Hiện tượng phát sáng quang hoá
ホトルミネセンス -
Hiện tượng quá độ
かどげんしょう - [過渡現象] -
Hiện tượng từ
マグネチズム -
Hiện tượng từ dư
レムナントマグネチズム -
Hiện tượng đi kèm
ふずいげんしょう - [付随現象] -
Hiện tượng đi đôi
ふずいげんしょう - [付随現象] -
Hiện tưởng bỏ lửa
ミスファイヤ -
Hiện tỳ
ひょうけんけっかん - [表見欠陥], めいはくなけっかん - [明白な欠陥], category : 対外貿易, category : 対外貿易 -
Hiện vật
げんぶつ - [現物] - [hiỆn vẬt], bồi thường bằng hiện vật: 現物で賠償する, giao dịch bằng hiện vật: 現物の取引,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.