- Từ điển Việt - Nhật
Hiện thực hóa
v
じじつとなる - [事実となる]
- Trở thành sự thực mà mọi người đều biết: 周知の事実となる
Xem thêm các từ khác
-
Hiện thực vốn có
あるがまま, nhìn vào trường hợp của bản thân để hiểu nó như là nó vốn có: 自分の置かれた立場を見て現実をあるがままに理解する,... -
Hiện trường
げんば - [現場] - [hiỆn trƯỜng], げんじょう - [現場] - [hiỆn trƯỜng], hiện trường vụ bóp cổ giết người: 絞殺現場,... -
Hiện trạng
げんじょう - [現状], げんきょう - [現況], hiện trạng xung quanh: ~をめぐる現状, hiện trạng tài sản của công ty: 会社の資産の現況,... -
Hiện tượng
フェノメノン, げんしょう - [現象], hiện tượng âm thanh r: r音化現象, hiện tượng hiện đại do cái gì đó mang lại:... -
Hiện tượng El Nino
エルニーニョ, hạn hán gây ra bởi hiện tượng el nino: エルニーニョにより起こった干ばつ, chấn động bão el nino ở... -
Hiện tượng Zener
ツェナフェノメナ -
Hiện tượng biến âm sắc
ウムラウト -
Hiện tượng cắt nhau
くろすおーばーげんしょう - [クロスオーバー現象] -
Hiện tượng cộng sinh
きょうせいげんしょう - [共生現象], explanation : 生物学の用語で、2種類の生物が結合を維持しながら、利益を分け合って生活する意味である。コバンザメとクジラ、花とミツバチなどがその例である。///現在の経営においても、消費者と生産者、株主と企業、環境と工場など、それぞれの利益を分け合って生きていくことを意味し、広く使われている。,... -
Hiện tượng giao nhau
くろすおーばーげんしょう - [クロスオーバー現象] -
Hiện tượng giao thoa
かんしょう - [干渉], giao thoa virus: ウイルス干渉, giao thoa ngôn ngữ: 言語干渉 -
Hiện tượng giãn lỏng
かんわげんしょう - [緩和現象] -
Hiện tượng học
げんしょうがく - [現象学] - [hiỆn tƯỢng hỌc], hiện tượng học kinh nghiệm thực tế: 実験現象学, hiện tượng tâm lý... -
Hiện tượng hồi xuân
かいしゅん - [回春] - [hỒi xuÂn] -
Hiện tượng kết cấu tự nâng
ジャックアップげんしょう - [ジャックアップ現象] -
Hiện tượng luận
げんしょうろん - [現象論] - [hiỆn tƯỢng luẬn], mô hình mang tính hiện tượng luận: 現象論的モデル, mô hình phản xạ... -
Hiện tượng lạ
ちんげんしょう - [珍現象] - [trÂn hiỆn tƯỢng] -
Hiện tượng mao dẫn
もうかんげんしょう - [毛管現象] -
Hiện tượng mao quản
もうかんげんしょう - [毛管現象] -
Hiện tượng má phanh mòn làm cho phanh không ăn
フェード, category : 自動車, explanation : プレーキパッドが長時間の連続使用で熱を持ち、摩擦力が低下してブレーキが利かなくなってしまう現象。下り坂で起こると大変なことになるので、防ぐためにはエンジンブレーキを活用したい。,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.