- Từ điển Việt - Nhật
Hiệu quả của kinh nghiệm
Kinh tế
けいけんこうか - [経験効果]
- Explanation: 経験効果とは、一商品の累積生産量が2倍になるにつれて、トータルコストが一定の率で低下することをいう。ボストン・コンサルテイング・グループが発見したもの。経験効果(累積生産量)によってトータルコストが大きく左右されるとするならば、とるべき戦略は、競争企業より早く経験を累積する戦略を採用すべきであるということになる。つまり競争企業に対し、最大のマーケットシェアを獲得し(その市場で1位または2位になり)、コスト面で優位に立てということである。一般に経験効果の要因としてあげられているものは、作業方法が改善されること、新しい製造方法が開発されること、商品の設計改善がされることなどがあげられている。
Xem thêm các từ khác
-
Hiệu quả của quảng cáo
こうこくこうか - [広告効果] - [quẢng cÁo hiỆu quẢ], xác định mức độ hiệu quả của quảng cáo.: 広告効果の測定 -
Hiệu quả của thuốc
くすりのちから - [薬の力] - [dƯỢc lỰc], nhờ vào hiệu lực của thuốc (hiệu quả của thuốc): 薬の力を借りて -
Hiệu quả khối lượng
しつりょうこうか - [質量効果], category : 熱処 -
Hiệu quả kênh
チャネルこうか - [チャネル効果] -
Hiệu quả ngoại thương
ぼうえきこうりつ - [貿易効率], category : 対外貿易 -
Hiệu quả năng lượng
エネルギーこうりつ - [エネルギー効率] -
Hiệu quả thương mại
ぼうえきこうりつ - [貿易効率] -
Hiệu quả thấp
ていせいのう - [低性能] - [ĐÊ tÍnh nĂng] -
Hiệu quả trái lại
ぎゃくこうか - [逆効果] - [nghỊch hiỆu quẢ], cậu ấn mạnh quá sẽ gây ra hiệu quả trái lại (tác dụng ngược lại) đấy:... -
Hiệu quả từ quảng cáo
こうこくこうか - [広告効果] - [quẢng cÁo hiỆu quẢ] -
Hiệu quả tốt
こうはいこうか - [光背効果], category : マーケティング -
Hiệu quả tổng hợp
そうじょうこうか - [相乗効果], category : 財政 -
Hiệu quả vượt trội
ききめ - [利き目] -
Hiệu quả về giá
コストエフェクティブ -
Hiệu quả điện quang học
でんきこうがくこうか - [電気光学効果] -
Hiệu quả điện tử âm thanh
おんきょうでんきこうか - [音響電気効果] -
Hiệu quả đường cong J
Jカーブこうか - [Jカーブ効果] -
Hiệu suất
のうりつ - [能率], こうりつ - [効率], アウトプット, エフィシェンシー, こうりつ - [効率], hiệu suất sử dụng năng... -
Hiệu suất bên trong
ないぶこうりつ - [内部効率] -
Hiệu suất chi phí
コストパフォーマンス
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.