- Từ điển Việt - Nhật
Kèm theo quyền
n
けんりつき - [権利付き] - [QUYỀN LỢI PHÓ]
- Cổ phần kèm theo quyền tăng tiền vốn: 増資権利付き株式
- kèm theo một số quyền lợi (gắn liền với một số quyền lợi): 諸権利付き
- Bằng cách kèm theo một số quyền lợi: 権利付きで
Xem thêm các từ khác
-
Kèm theo quyền lợi
けんりつき - [権利付き] - [quyỀn lỢi phÓ], cổ phần kèm theo quyền tăng tiền vốn: 増資権利付き株式, kèm theo một số... -
Kèm theo tiền thưởng
けんしょうきんつき - [券賞金付き] -
Kèm theo trẻ em
こどもずれ - [子供連れ] - [tỬ cung liÊn] -
Kèm theo đôi
デュアルアタッチド -
Kèm trẻ em
こぶつき - [瘤付き] - [lỰu phÓ] -
Kèm vào
つける - [付ける], kèm bảo hiểm cho hàng hóa: 商品に保険を付ける -
Kèm điện thoại
でんわつき - [電話付き] - [ĐiỆn thoẠi phÓ], xe ôtô có kèm điện thoại.: 自動車電話付きの車 -
Kèn acmônica
ハーモニカ -
Kèn antô
アルトサックス, tôi không phân biệt được kèn săcxô têno và săcxô antô: 私はテナーサックスとアルトサックスの違いが分からない -
Kèn bariton
バリトン -
Kèn fa-gôt
ファゴット -
Kèn giống như kèn ôboa, nhưng chơi được những điệu trầm hơn
イングリッシュホルン, bố đã mua tặng tôi một chiếc kèn (giống như kèn ôboa nhưng chơi được những điệu trầm hơn)... -
Kèn kẹt
さらさら, かさかさ -
Kèn lệnh
ファンファール -
Kèn oboa
オーボエ, giai điệu buồn bằng kèn oboa của anh ấy có một cái gì đó rất tao nhã: 彼の悲しげなオーボエのメロディーは優雅に漂った,... -
Kèn obuýt
オーボエ -
Kèn săcxô
アルトサックス, tôi không phân biệt được kèn săcxô têno và săcxô antô: 私はテナーサックスとアルトサックスの違いが分からない -
Kèn trompet
トランペット -
Kèn trômbôn
トロンボーン -
Kèn trống
そうそうおんがく - [葬送音楽], かんがっきとたいこ - [管楽器と太鼓]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.