- Từ điển Việt - Nhật
Kêu thét
v
ぜっきょう - [絶叫する]
ぎゃあぎゃあをあげる - [ぎゃあぎゃあを上げる]
- đứa bé đó đã kêu thét lên khi nhìn thấy người đàn ông cao lớn.: その赤ちゃんは大男を見ると、ぎゃあぎゃあを上げた
- Cô ấy đã kêu thét lên hoảng hốt khi con quái vật đó xuất hiện trên màn hình: 彼女はその怪物が画面に現れると悲鳴(ぎゃあぎゃあ)を上げた
Xem thêm các từ khác
-
Kêu thóc
なきわめく - [泣きわめく] -
Kêu tên
よぶ - [呼ぶ] -
Kêu xào xạc
かさかさなる - [かさかさ鳴る], khi mùa thu đến lá rơi kêu xào xạc: 秋になると、木の葉はかさかさなって落ちる,... -
Kêu xủng xẻng
ちんちんなる - [ちんちん鳴る] -
Kêu ù ù
ハム -
Kêu ư ử (chó)
くんくんなく - [くんくん鳴く] - [minh], con chó rên ư ử: 犬がくんくん鳴く -
Kì
きかん - [期間], き - [期], có một kì nghỉ thú vị (tận hưởng kỳ nghỉ): 休暇(期間)を十分楽しむ, tiền gửi ngân... -
Kì hạn
きじつ - [期日], きげん - [期限], kì hạn để ai nộp cái gì: ~が...を提出する期限, kì hạn trả nợ: 借金の返済期限 -
Kì lạ
かいき - [怪奇], きかい - [奇怪], một thực nghiệm kì lạ phức tạp đã được đề xuất để tìm hiểu về hiện tượng... -
Kì nghỉ cuối tuần
しゅうまつ - [週末] -
Kì nghỉ hàng tuần
しゅうきゅう - [週休] -
Kì quái
へん - [変], きかい - [奇怪], かいき - [怪奇], きかい - [奇怪], cách nghĩ kì quái: 頭の変, mặt nạ kì quái: 奇怪な仮面,... -
Kì thi gian khổ như địa ngục
じゅけんじごく - [受験地獄] -
Kì thực
どうして - [如何して], trông có vẻ hiền dịu nhưng kì thực khá cứng rắn: やさしそうに見えるが如何してなかなか気が強い -
Kìm bóc vỏ cáp
ストリッパ -
Kìm bóc vỏ dây điện
ワイヤストリッパー -
Kìm bóp ngắn
クリンパ -
Kìm bấm
ニッパー -
Kìm bấm (vé tàu)
パンチ, ポンチ -
Kìm cắt dây kim loại
ワイヤカッター
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.