- Từ điển Việt - Nhật
Kính bảo hộ lao động
Kỹ thuật
ほごがんきょう - [保護眼鏡]
Xem thêm các từ khác
-
Kính bảo vệ
ゴーグル, ゴッグル, ほごがんきょう - [保護眼鏡] -
Kính bảo vệ an toàn
セーフチーゴッグル -
Kính bền
タフンドガラス -
Kính chuẩn trực đường bay
えっちゆーでぃー - [HUD] -
Kính chắn gió
ウインドシールドガラス, ウインドスクリーン -
Kính chặn
シールドガラス -
Kính chịu nhiệt
ヒートレジスチングガラス -
Kính coong (đồng hồ)
こちこち, phát ra âm thanh kính coong: コチコチと音を立てる -
Kính cẩn
つつしんで - [謹んで], kính cẩn lắng nghe: ~ 聞く -
Kính cận thị
きんがんきょう - [近眼鏡] -
Kính cửa sổ
ウィンドウガラス -
Kính gửi
おんちゅう - [御中], はいけい - [拝啓], kính gửi phòng chăm sóc khách hàng (câu mở đầu trong thư): カスタマサービス御中(レ/頭語),... -
Kính gửi (các quý vị)
かくい - [各位], kính gửi các quý vị có liên quan: 関係各位, kính gửi toàn thể độc giả: 読者各位へ, kính gửi toàn... -
Kính hiển vi
けんびきょう - [顕微鏡], kính hiển vi tia x: x線顕微鏡, kính hiển vi ion: イオン顕微鏡, kính hiển vi giải phẫu: 解剖顕微鏡,... -
Kính hiển vi ion
イオンけんびきょう - [イオン顕微鏡], luật kính hiển vi ion điện trường: 電界イオン顕微鏡法, kính hiển vi ion điện... -
Kính hiển vi lực nguyên tử
えーえふえむ - [AFM] -
Kính hiển vi quang học
こうがくけんびきょう - [光学顕微鏡] - [quang hỌc hiỂn vi kÍnh], qua kính hiển vi quang học, thấy trống không, chẳng có... -
Kính hiển vi soi cấu trúc kim loại
きんぞくけんびきょう - [金属顕微鏡] -
Kính hiển vi thực thể
じったいけんびきょう - [実体顕微鏡] -
Kính hiển vi tạo và quét photon
ぴーえすてぃーえむ - [PSTM]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.