- Từ điển Việt - Nhật
Kẻ ô vuông
n
チェック
Xem thêm các từ khác
-
Kẻ ăn bám
いそうろう - [居候], きせい - [寄生], やっかいもの - [厄介者], kẻ ăn bám gia đình spencer: スペンサー家の居候, kẻ... -
Kẻ ăn chơi
プレイボーイ, プレイガール -
Kẻ ăn cắp ở cửa hàng bằng cách giả làm khách mua hàng
まんびき - [万引き], まんびき - [万引] -
Kẻ ăn không ngồi rồi
ざしょくのと - [坐食の徒] - [tỌa thỰc ĐỒ] -
Kẻ ăn mày
こじき - [乞食] - [khẤt thỰc], kẻ ăn xin (kẻ ăn mày) lang thang: 浮浪の乞食, hoàng tử và người ăn xin (kẻ ăn mày) (tác... -
Kẻ ăn nhờ ở đậu
いそうろう - [居候], kẻ ăn nhờ ở đậu gia đình spencer: スペンサー家の居候, kẻ ăn nhờ ở đậu vào: ~に居候する -
Kẻ ăn xin
こじき - [乞食] - [khẤt thỰc], kẻ ăn xin (kẻ ăn mày) lang thang: 浮浪の乞食, hoàng tử và kẻ ăn xin (người ăn mày) (tác... -
Kẻ điếc
つんぼ - [聾] - [lung], bị trở thành kẻ điếc (bị không cho biết mọi chuyện): つんぼさじきに置かれる, thành kẻ điếc:... -
Kẻ đáng ngờ
ふしんじゃ - [不信者] - [bẤt tÍn giẢ] -
Kẻ đạo đức giả
ぎぜんしゃ - [偽善者], ぎくんし - [偽君子] - [ngỤy quÂn tỬ], kẻ ăn chay mà lại khoác áo lông thú là kẻ đạo đức giả... -
Kẻ đần độn
わからずや - [分からず屋], おおばかもの - [大ばか者], anh ta bị sếp gọi là kẻ đần độn sau khi để mất một hợp... -
Kẻ đầu cơ
スペキュレーター, category : 証券市場, explanation : 先物資産のファンダメンタルズを分析し、より多くの利益を得ようとする(スペキュレーション取引)投資家のこと。 -
Kẻ đối đầu
かたき - [敵], nhật bản và mỹ là kẻ đối đầu của nhau trong suốt chiến tranh thế giới thứ hai: 日本と米国は第二次世界大戦中、敵同士であった -
Kẻ đồng loã
ぐる, アクセソワリスト, あいぼう - [相棒], nói chuyện về tội đồng lõa của một tổ chức: 組織ぐるみの謀議についての話をする -
Kẻ địch
てき - [敵], がいてき - [外敵] - [ngoẠi ĐỊch], kẻ thù hùng mạnh: 強力な敵, kẻ tử thù: 恐ろしい敵, 2 người là kẻ... -
Kẻ địch mạnh
きょうてき - [強敵], đánh tan bọn địch mạnh: 強敵を打ち負かす -
Kẻ độc ác
あくにん - [悪人], kẻ độc ác nhất thế giới: この上ない悪人 -
Kẽ hở đầu từ
ふじょうこう - [浮上高] -
Kẽm ô xít
あえんか - [亜鉛華] - [Á duyÊn hoa], eugenol kẽm ô xít: 亜鉛華ユージノール, bột kẽm ô xít : 亜鉛華でんぷん
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.