- Từ điển Việt - Nhật
Kẻ đần độn
n
わからずや - [分からず屋]
おおばかもの - [大ばか者]
- anh ta bị sếp gọi là kẻ đần độn sau khi để mất một hợp đồng lớn: 彼が大きな契約を取り損ねたため、上司は彼を大ばか者と呼んだ
Xem thêm các từ khác
-
Kẻ đầu cơ
スペキュレーター, category : 証券市場, explanation : 先物資産のファンダメンタルズを分析し、より多くの利益を得ようとする(スペキュレーション取引)投資家のこと。 -
Kẻ đối đầu
かたき - [敵], nhật bản và mỹ là kẻ đối đầu của nhau trong suốt chiến tranh thế giới thứ hai: 日本と米国は第二次世界大戦中、敵同士であった -
Kẻ đồng loã
ぐる, アクセソワリスト, あいぼう - [相棒], nói chuyện về tội đồng lõa của một tổ chức: 組織ぐるみの謀議についての話をする -
Kẻ địch
てき - [敵], がいてき - [外敵] - [ngoẠi ĐỊch], kẻ thù hùng mạnh: 強力な敵, kẻ tử thù: 恐ろしい敵, 2 người là kẻ... -
Kẻ địch mạnh
きょうてき - [強敵], đánh tan bọn địch mạnh: 強敵を打ち負かす -
Kẻ độc ác
あくにん - [悪人], kẻ độc ác nhất thế giới: この上ない悪人 -
Kẽ hở đầu từ
ふじょうこう - [浮上高] -
Kẽm ô xít
あえんか - [亜鉛華] - [Á duyÊn hoa], eugenol kẽm ô xít: 亜鉛華ユージノール, bột kẽm ô xít : 亜鉛華でんぷん -
Kế bên
バイ -
Kế cận
ふきん - [付近] -
Kế hoạch
プラン, さくせん - [作戦], こうそう - [構想], けいりゃく - [計略], けいかく - [計画], けい - [計], きかく - [企画],... -
Kế hoạch Apolo
アポロけいかく - [アポロ計画] -
Kế hoạch Godunov
ごどのふほう - [ゴドノフ法] -
Kế hoạch Iridi
いりじうむけいかく - [イリジウム計画] -
Kế hoạch ban đầu
げんあん - [原案] -
Kế hoạch bí mật
ひさく - [秘策] - [bÍ sÁch], ひけい - [秘計] - [bÍ kẾ] -
Kế hoạch chi tiết
あおず - [青図] - [thanh ĐỒ] -
Kế hoạch chung
こうりょう - [綱領] -
Kế hoạch chạy thử hệ thống
システムしけんひょうかけいかく - [システム試験評価計画]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.